Characters remaining: 500/500
Translation

dud

/dʌd/
Academic
Friendly

Từ "dud" trong tiếng Anh một danh từ, thường được sử dụng theo nghĩa không chính thức (từ lóng) mang nhiều ý nghĩa khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "dud" cũng như cách sử dụng của :

1. Định nghĩa ý nghĩa:
  • Dud (danh từ):
    • Người hoặc vậtdụng: Người không khả năng, không đạt yêu cầu, hoặc không hữu ích trong một tình huống nào đó. dụ: "He's such a dud when it comes to sports." (Anh ấy thật sựdụng trong thể thao.)
    • Đạn thổi hoặc bom không nổ: Vật liệu nổ không hoạt động như mong đợi, chẳng hạn như một quả bom không phát nổ.
    • Kế hoạchdụng: Một kế hoạch hoặc dự định không thành công hoặc không giá trị. dụ: "That plan was a complete dud." (Kế hoạch đó hoàn toàndụng.)
    • Quần áo rách hoặc không còn giá trị: Thường được sử dụng để chỉ quần áo kỹ, không còn sử dụng được.
2. Cách sử dụng:
  • Trong ngữ cảnh hàng ngày, bạn có thể sử dụng "dud" để chỉ một người không khả năng hoặc sản phẩm không đạt yêu cầu.
    • dụ: "This movie is a dud; I expected it to be much better." (Bộ phim này thật sự tệ; tôi đã mong đợi sẽ tốt hơn nhiều.)
3. Biến thể các cách sử dụng khác nhau:
  • Dud man: Từ này có thể được sử dụng tương tự như "dud" để chỉ một người đàn ôngdụng hoặc không giá trị.
  • Dud (tính từ): Cũng có thể được dùng như một tính từ để mô tả một thứ đó giả mạo hoặc không thực sự hiệu quả.
    • dụ: "That was a dud investment." (Đó một khoản đầu không hiệu quả.)
4. Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Failure: Thất bại.
  • Flop: Một sản phẩm hoặc kế hoạch thất bại.
  • Disappointment: Sự thất vọng.
5. Idioms phrasal verbs liên quan:
  • "Dud deal": Thương vụ không thành công hoặc không giá trị.
  • "Dud of a movie": Bộ phim không hay, gây thất vọng.
6.
danh từ, (từ lóng)
  1. bù nhìn, người rơm (đuổi chim) ((cũng) dud man)
  2. đạn thổi, bom không nổ
  3. ngườidụng, người bỏ đi; kế hoạchdụng, kế hoạch bỏ đi
  4. (số nhiều) quần áo; quần áo rách
tính từ
  1. giả mạo; vô dụng, bỏ đi

Comments and discussion on the word "dud"