French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
nội động từ
- ngủ
- En lisant ce livre, on dort
đọc quyển sách ấy thì đến ngủ mất
- lặng lẽ, im lặng, im lìm
- La nature dort
tạo vật im lìm
- đọng, tù, nằm yên
- Capitaux qui dorment
vốn nằm yên
- (thơ ca) yên giấc nghìn thu
- Les morts dorment
người chết yên giấc nghìn thu
- conte à dormir debout
xem conte
- dormir comme un loir; dormir comme une marmotte; dormir comme une souche
ngủ li bì, ngủ say
- dormir comme une toupie; dormir comme un sabot
ngủ ngáy khò khò
- dormir debout; dormir tout debout
buồn ngủ ríu mắt
- dormir sur les deux oreilles
yên trí lắm, không lo ngại gì
- ne dormir que d'un oeil; ne dormir que sur une oreille; dormir les yeux ouverts; dormir en lièvre; dormir en gendarme
ngủ chập chờn, ngủ không yên giấc
- ne pas savoir si l'on dort ou si l'on veille
trằn trọc, thao thức
ngoại động từ
- ngủ
- Dormir un sommeil
ngủ một giấc
- dormir son dernier sommeil
yên giấc nghìn thu