Characters remaining: 500/500
Translation

dormeur

Academic
Friendly

Từ "dormeur" trong tiếng Phápmột danh từ, có nghĩa là "người ngủ" hoặc "người thích ngủ". Từ này được sử dụng để chỉ những người xu hướng ngủ nhiều hoặc thường xuyên cảm thấy buồn ngủ.

Cách sử dụng từ "dormeur":
  1. Danh từ:

    • Dormeur (điểm mạnh): Chỉ người hay ngủ, có thể dùng trong câu như:
  2. Tính từ:

    • Từ "dormeur" cũng có thể được sử dụng để mô tả những thứ liên quan đến việc ngủ. Ví dụ:
  3. Biến thể từ đồng nghĩa:

    • Dormeuse: Là dạng giống cái của "dormeur". Ví dụ: "Ma sœur est une dormeuse." (Chị tôimột người ngủ nhiều.)
    • Somnolent: Là từ đồng nghĩa với "dormeur", chỉ sự buồn ngủ hoặc trạng thái gần như ngủ.
    • Dormir: Động từ "ngủ", là hành động chính của người hay ngủ. Ví dụ: "J'aime dormir." (Tôi thích ngủ.)
Các từ gần giống cụm từ liên quan:
  • Dormir: Động từ "ngủ".
  • Sommeil: Danh từ "giấc ngủ". Ví dụ: "J'ai besoin de sommeil." (Tôi cần ngủ.)
  • Dodo: Từ lóng, thường được dùng để chỉ giấc ngủ, đặc biệttrong ngữ cảnh trẻ em. Ví dụ: "Il est temps d'aller au dodo." (Đến giờ đi ngủ rồi.)
Idioms cụm động từ:
  • Faire dodo: Một cách nói trẻ con để chỉ việc đi ngủ. Ví dụ: "Il est fatigué, il faut qu'il fasse dodo." (Cậu ấy mệt rồi, cần phải đi ngủ.)
  • Avoir un sommeil de plomb: Nghĩa là "ngủ rất say". Ví dụ: "Après une longue journée, j'ai eu un sommeil de plomb." (Sau một ngày dài, tôi đã ngủ rất say.)
Chú ý:
  • Khi sử dụng từ "dormeur", cần phân biệt giữa thể số ít số nhiều. Chẳng hạn, "les dormeurs" (những người ngủ) là số nhiều, trong khi "le dormeur" (người ngủ) là số ít.
  • "Dormeur" có thể không chỉ đơn thuần chỉ người mà còn có thể dùng để mô tả các đối tượng khác (như động vật hay đồ vật) liên quan đến việc ngủ.
danh từ
  1. người ngủ
    • Réveiller les dormeurs
      đánh thức những người ngủ
  2. người thích ngủ; người ngủ nhiều
tính từ
  1. hay ngủ
    • Animal dormeur
      con vật hay ngủ
    • poupée dormeuse
      búp nhắm mắt ngủ được (khi đặt nằm)
danh từ giống cái
  1. hoa tai
  2. xe chỗ nằm
  3. (từ , nghĩa ) ghế dài tràng kỷ

Similar Spellings

Words Mentioning "dormeur"

Comments and discussion on the word "dormeur"