Characters remaining: 500/500
Translation

divin

Academic
Friendly

Từ "divin" trong tiếng Phápmột tính từ có nghĩa là "thần thánh" hoặc "thiên thần". thường được dùng để chỉ những điều tuyệt vời, cao quý, hay liên quan đến thần thánh. Dưới đâymột số điểm cần lưu ý về từ "divin", cùng với các ví dụ cách sử dụng khác nhau.

Định nghĩa cách sử dụng
  1. Định nghĩa: "divin" có nghĩathuộc về thần thánh, mang tính chất thần thánh, hoặc có vẻ đẹp, sự hoàn hảo đến mức không thể tin được.

  2. Cách sử dụng:

    • Về tôn giáo: Khi nói về những điều liên quan đến Chúa hay các vị thần.
    • Về mỹ học: Khi miêu tả vẻ đẹp hay tài năng tuyệt vời.
Các biến thể của từ
  • Danh từ: "divinité" (thần thánh, tính thần thánh).
  • Hình thức số nhiều: "divins" (thần thánh, thiên thần - số nhiều).
Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Từ gần giống: "sacré" (thánh, thiêng liêng), "céleste" (thiên đường, trên trời).
  • Từ đồng nghĩa: "sacré", "divin" cũng có thể được thay thế bởi "merveilleux" (kỳ diệu) trong một số ngữ cảnh.
Cách sử dụng nâng cao
  • Trong văn học: Từ "divin" thường được dùng để nhấn mạnh sự xuất sắc trong nghệ thuật hoặc văn chương.
    • Ví dụ: une poésie divine (thơ ca tuyệt vời, hay tuyệt).
Idioms cụm động từ
  • Cụm từ: "un temps divin" (thời tiết đẹp tuyệt) thường được dùng để miêu tả một ngày đẹp trời, lý tưởng cho các hoạt động ngoài trời.
Chú ý
  • Khi sử dụng "divin", cần phân biệt giữa nghĩa tôn giáo nghĩa mỹ học. Trong khi "divin" có thể chỉ đến sự thần thánh trong tôn giáo, cũng có thể mang ý nghĩa tích cực về cái đẹp hay sự tuyệt vời trong cuộc sống hàng ngày.
Tóm lại

Từ "divin" là một từ rất phong phú trong tiếng Pháp, có thể dùng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ tôn giáo đến nghệ thuật.

tính từ
  1. xem dieu
    • Culte divin
      sự thờ Chúa trời, sự thờ thần
    • Justice divine
      côngcủa Chúa
  2. thần thánh
    • La divine résistance du peuple vietnamien
      cuộc kháng chiến thần thánh của nhân dân Việt Nam
    • Un poète divin
      một nhà thơ thần thánh
  3. tuyệt, tuyệt trần
    • Une beauté divine
      một người đẹp tuyệt trần
    • Une poésie divine
      thơ ca hay tuyệt
    • Il fait un temps divin
      trời đẹp tuyệt
danh từ giống đực
  1. cái thần thánh

Comments and discussion on the word "divin"