Characters remaining: 500/500
Translation

divinité

Academic
Friendly

Từ "divinité" trong tiếng Phápmột danh từ giống cái (la divinité) có nghĩa là "thiên chất", "thiên tính" hay "thần thánh". Từ này thường được sử dụng để chỉ bản chất thiêng liêng của một vị thần hoặc sự thánh thiện của Chúa. Dưới đâymột số giải thích ví dụ sử dụng từ "divinité":

Định nghĩa:
  1. Divinité (danh từ giống cái) chỉ sự thiêng liêng, bản chất thần thánh của một vị thần.
  2. Divinité cũng có thể được sử dụng để chỉ một vị thần cụ thể trong các tôn giáo khác nhau.
Ví dụ sử dụng:
  • La divinité de Jésus: Thiên chất của Chúa Giê-su. Câu này ám chỉ đến bản chất thiêng liêng thần thánh của Chúa Giê-su trong Kitô giáo.
  • Honorer la divinité: Tôn sùng đức Chúa Trời. Câu này có nghĩathể hiện lòng tôn kính tôn thờ đến các vị thần.
  • Les divinités antiques: Các vị thần thời cổ. Câu này đề cập đến những vị thần trong các nền văn hóa cổ đại như Hy Lạp, La .
Các cách sử dụng khác:
  • Divin (tính từ): Có nghĩa là "thiên liêng", "thần thánh". Ví dụ: "Un être divin" (Một sinh vật thần thánh).
  • Divinité trong ngữ cảnh văn học có thể chỉ đến những đặc điểm hoặc phẩm chất siêu việt của con người. Ví dụ: "Elle a une divinité en elle." ( ấy có một điều đó thần thánh trong mình).
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Dieu (Chúa): Một từ thường được sử dụng để chỉ đến Thượng Đế hoặc vị thần tối cao.
  • Déesse (Nữ thần): Chỉ đến các vị thần nữ trong các tôn giáo.
Một số cụm từ idioms:
  • La divinité du Christ: Thiên tính của Chúa Kitô.
  • Divinité de la nature: Thiên tính của thiên nhiên, ám chỉ đến vẻ đẹp sự kỳ diệu của thiên nhiên như một biểu hiện của thần thánh.
Lưu ý phân biệt:
  • "Divinité" thường chỉ bản chất thần thánh, trong khi "Dieu" chỉ đến một vị thần cụ thể.
  • "Divin" là tính từ, trong khi "divinité" là danh từ.
danh từ giống cái
  1. thiên chất, thiên tính
    • La divinité de Jésus
      thiên chất của Chúa Giê xu
  2. Chúa trời
    • Honorer la Divinité
      tôn sùng đức Chúa trời
  3. thần
    • Les divinités antiques
      các vị thần thời cổ

Similar Spellings

Comments and discussion on the word "divinité"