Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
dấy loạn
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • đgt. Nổi lên chống kẻ thống trị tàn ác: Trong thời thuộc Pháp, nhiều lần nhân dân đã dấy loạn.
Related search result for "dấy loạn"
Comments and discussion on the word "dấy loạn"