Characters remaining: 500/500
Translation

dùi

Academic
Friendly

Từ "dùi" trong tiếng Việt hai nghĩa chính, được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "dùi":

1. Định nghĩa:
  • Danh từ (dt): "dùi" một đồ vật dùng để đánh trống, chiêng hoặc để đập, . dụ: "đánh trống bỏ dùi" có nghĩakhông chăm sóc, không để ý đến việc mình đang làm.
  • Danh từ (dt): "dùi" cũng có thể dụng cụ dùng để chọc lỗ, dụ như "dùi đóng sách" (dùi dùng để chọc lỗ để đóng sách lại).
  • Động từ (đgt): "dùi" có thể được sử dụng như một động từ, nghĩa là chọc lỗ bằng dụng cụ "dùi". dụ: "đừng dùi lỗ to quá" có nghĩakhông nên chọc lỗ quá lớn.
2. dụ sử dụng:
  • Trong âm nhạc: "Khi chơi trống, người nghệ sĩ thường sử dụng dùi để tạo ra âm thanh."
  • Trong thủ công: "Chúng ta cần một cái dùi để chọc lỗ vào bìa sách."
  • Trong ngữ cảnh ẩn dụ: "Anh ấy đã bỏ dùi trong công việc của mình, không còn chăm sóc đến dự án nữa."
3. Cách sử dụng nâng cao:
  • Biểu tượng hóa: Trong một số văn cảnh, từ "dùi" có thể được sử dụng để chỉ sự thiếu chú ý hoặc sự không nghiêm túc trong công việc. dụ: "Cần phải cẩn thận, đừng để công việc của mình trở thành 'đánh trống bỏ dùi'."
  • Sử dụng trong văn học: Tác giả có thể sử dụng hình ảnh "dùi" để thể hiện sự mạnh mẽ, quyết tâm trong hành động, như " khó khăn, tôi sẽ không ngừng dùi".
4. Các từ gần giống:
  • Búa: dụng cụ dùng để đập, có thể sự tương đồng trong một số ngữ cảnh, nhưng búa thường nặng dùng để đập mạnh hơn.
  • Cây gậy: Cũng một dụng cụ để đánh, nhưng thường không dùng để chọc lỗ như "dùi".
5. Từ đồng nghĩa:
  • Dụng cụ đánh: Có thể sử dụng từ "cái " trong một số ngữ cảnh, nhưng "dùi" thường chỉ các loại dụng cụ cụ thể.
  • Dụng cụ chọc: Có thể sử dụng từ "chọc" hoặc "đục", nhưng chúng không cụ thể như "dùi".
6. Lưu ý:
  • Trong các ngữ cảnh khác nhau, từ "dùi" có thể mang ý nghĩa khác nhau, vậy cần chú ý đến ngữ cảnh khi sử dụng.
  • Từ "dùi" không nên nhầm lẫn với các từ khác âm gần giống nhưng ý nghĩa khác, như "" (ô ) hay "duy" (tên riêng).
  1. 1 dt. Đồ dùng để đánh trống, đánh chiêng, hay để đập, để : Đánh trống bỏ dùi (tng).
  2. 2 dt. Đồ dùng để chọc lỗ thủng: Dùi đóng sách. // đgt. Chọc lỗ bằng dùi: Đừng dùi lỗ to quá.

Comments and discussion on the word "dùi"