Characters remaining: 500/500
Translation

câliner

Academic
Friendly

Từ tiếng Pháp "câliner" là một ngoại động từ, có nghĩa là "vuốt ve" hoặc "mơn trớn". Hành động này thường liên quan đến việc thể hiện tình cảm, sự âu yếm hoặc sự chăm sóc đối với một người hoặc một động vật.

Định nghĩa:
  • "Câliner" có nghĩaôm ấp, vuốt ve một cách âu yếm, thể hiện sự gần gũi tình cảm.
Ví dụ sử dụng:
  1. Câliner un enfant - Vuốt ve một đứa trẻ.

    • Je câline souvent mon fils avant qu'il s'endorme. (Tôi thường ôm ấp con trai tôi trước khi ngủ.)
  2. Câliner un animal - Vuốt ve một con vật.

    • Elle aime câliner son chat le soir. ( ấy thích ôm con mèo của mình vào buổi tối.)
Cách sử dụng nâng cao:
  • "Câliner" không chỉ đơn thuầnhành động vật lý, mà còn có thể mang ý nghĩa sâu sắc hơn trong việc thể hiện tình yêu thương sự gắn bó giữa con người với nhau. Bạn có thể sử dụng từ này trong các tình huống giao tiếp tình cảm hoặc trong văn học.
Biến thể của từ:
  • Câlin (danh từ): Ôm, cái ôm.

    • Donne-moi un câlin ! (Cho tôi một cái ôm!)
  • Câline (tính từ): Dịu dàng, âu yếm.

    • Elle a une voix câline. ( ấy có một giọng nói dịu dàng.)
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Embrasser: Ôm, hôn. (Có thểý nghĩa thân mật hơn so với "câliner".)
  • Chérir: Yêu thương, trân trọng (không chỉhành động vuốt ve mà còn thể hiện tình cảm sâu sắc hơn).
Idioms cụm động từ liên quan:
  • "Câliner quelqu'un" là cách nói phổ biến để diễn tả việc ôm ấp ai đó một cách âu yếm.
  • "Avoir besoin d'un câlin" có nghĩa là "cần một cái ôm", thường được dùng trong ngữ cảnh cảm xúc.
Lưu ý:

Khi sử dụng từ "câliner", bạn nên chú ý đến ngữ cảnh đối tượng. Từ này thường được dùng trong các mối quan hệ thân mật, như giữa bạn bè, gia đình hoặc giữa người yêu.

ngoại động từ
  1. vuốt ve mơn trớn

Antonyms

Words Containing "câliner"

Words Mentioning "câliner"

Comments and discussion on the word "câliner"