Characters remaining: 500/500
Translation

Academic
Friendly

Từ "" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây phần giải thích chi tiết cho bạn.

1. (danh từ - thực vật)
  • Định nghĩa: "" thường chỉ đến một loại cây thân cỏ, nhiều loài khác nhau. của cây thường lông, hoa màu tím hoặc trắng, quả chứa nhiều hạt. thường được sử dụng trong ẩm thực.
  • dụ sử dụng:
    • tím: loại quả màu tím, thường được dùng để chế biến nhiều món ăn như tím xào hoặc tím nhồi thịt.
    • dầm tương: món ăn chế biến từ , thường được ăn kèm với cơm hoặc các món khác.
2. (danh từ - động vật)
  • Định nghĩa: Từ "" đôi khi còn được dùng để chỉ tinh hoàn của một số động vật, dụ như .
  • dụ sử dụng:
    • : thuật ngữ chỉ tinh hoàn của , thường được chế biến thành món ăn.
3. (động từ)
  • Định nghĩa: "" có nghĩaáp một bộ phận của cơ thể vào vật khác di chuyển đi lại sát bề mặt. Cũng có thể hiểu cọ xát vào vật rắn khác để làm mòn.
  • dụ sử dụng:
    • Trâu lưng vào cây: Nghĩa là trâu dùng lưng của mình cọ xát vào thân cây.
    • răng: hành động cọ xát răng vào nhau, thường xảy ra khi cảm thấy khó chịu hoặc căng thẳng.
4. (hành động)
  • Định nghĩa: Trong ngữ cảnh giao tiếp, "" còn chỉ hành động gây sự cãi cọ giữa người với người.
  • dụ sử dụng:
    • nhau một trận: Nghĩa là hai người đã một cuộc cãi vã, tranh luận gay gắt với nhau.
Các từ gần giống từ đồng nghĩa
  • (thực vật): Có thể liên quan đến từ "rau," như trong "rau " ( một loại rau).
  • (hành động): Có thể gần nghĩa với từ "cãi nhau" hoặc "tranh luận."
Lưu ý khi sử dụng
  • Khi sử dụng từ "" trong ngữ cảnh thực vật, thường đi kèm với tên cụ thể như "cà chua," " pháo."
  • Trong ngữ cảnh động từ, cần chú ý đến cách diễn đạt để không nhầm lẫn với các nghĩa khác.
  1. 1 d. Cây thân cỏ, nhiều loài, lông, hoa màu tím hay trắng, quả chứa nhiều hạt, thường dùng làm thức ăn. Màu tím hoa . dầm tương.
  2. 2 d. Tinh hoàn của một số động vật (như , v.v.).
  3. 3 đg. 1 Áp một bộ phận thân thể vào vật khác đưa đi đưa lại sát bề mặt. Trâu lưng vào cây. 2 (kết hợp hạn chế). Cọ xát vào vật rắn khác nhằm làm cho mòn bớt đi. Tục răng. 3 (kng.). Gây sự cãi cọ. nhau một trận.

Comments and discussion on the word "cà"