Characters remaining: 500/500
Translation

cuốn

Academic
Friendly

Từ "cuốn" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "cuốn":

1. Danh từ (dt)
  • Cuốn sách: Một đơn vị của sách, thường được dùng để chỉ quyển sách. dụ: "Tôi đã đọc xong cuốn tiểu thuyết này."
  • Cuốn sổ: Một quyển sổ để ghi chép. dụ: " ấy đã mua một cuốn sổ mới để ghi lại ý tưởng của mình."
  • Từng đơn vị tác phẩm in ra: Chẳng hạn như trong câu "Từ điển in một vạn cuốn", nghĩa là số lượng của sách từ điển được in ra.
2. Món ăn
  • Món cuốn: Đây một món ăn truyền thống của Việt Nam, thường gồm bún, thịt lợn, tôm, các loại rau sống, cuộn lại trong rau diếp. dụ: "Chủ nhật này tôi mời bạn đến ăn cuốn."
3. Động từ (đgt)
  • Cuốn lại: Làm gọn lại bằng cách cuộn tròn. dụ: "Tôi cuốn chiếu lại sau khi dùng bữa."
  • Cuốn mành: Cuốn mành lên để che nắng. dụ: "Mùa , tôi thường cuốn mành để vào gió."
  • Cuốn buồm: Làm cho buồm gọn lại khi không sử dụng. dụ: "Sau khi ra khơi, chúng tôi cuốn buồm lại để tránh gió."
4. Hành động
  • Lôi kéo đi nhanh mạnh: dụ: "Gió lạnh cuốn nhanh những đám mây xám." Nghĩa là gió làm cho mây di chuyển nhanh chóng.
  • Thu hút vào: dụ: "Bài nói chuyện đã cuốn được tâm trí người nghe." Nghĩa là bài nói chuyện đó thu hút sự chú ý của người nghe.
5. Tính từ (tt)
  • hình cung vòng trònphía trên: dụ: "Cửa cuốn" hoặc "cửa tò vò" những loại cửa thiết kế hình dạng đặc biệt.
6. Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Cuốn có thể được so sánh với một số từ khác như "quyển" (dùng để chỉ quyển sách) hay "gói" (trong trường hợp cuốn thực phẩm).
  • Từ đồng nghĩa có thể "hấp dẫn" khi nói về việc thu hút sự chú ý, nhưng không hoàn toàn giống nghĩa.
7. Cách sử dụng nâng cao
  • Trong văn viết hoặc văn nói trang trọng, "cuốn" có thể được sử dụng để tạo ra hình ảnh sinh động, như trong thơ ca hay văn chương.
  1. 1 dt. 1. Quyển sách; Quyển sổ: Cuốn tiểu thuyết 2. Từng đơn vị tác phẩm in ra: Từ điển in một vạn cuốn 3. Cây hàng quấn quanh một cái trục: Gấm trâm cuốn, bạc nghìn cân, tạ lòng dễ xứng, báo ân gọi là (K).
  2. 2 dt. Món ăn gồm bún, thịt lợn, tôm, bỗng rượu cuộn lại trong một rau diếp: Chủ nhật mời bạn đến ăn cuốn.
  3. 3 đgt. Làm gọn lại bằng cách cuộn tròn: Cuốn chiếu; Cuốn mành mành; Cuốn buồm lên.
  4. 4 đgt. Lôi kéo đi nhanh mạnh: Gió lạnh cuốn nhanh những đám mây xám (NgĐThi).
  5. 5 đgt. Thu hút vào: Bài nói chuyện đã cuốn được tâm trí người nghe.
  6. 6 tt, trgt. hình cung vòng trònphía trên: Cửa cuốn; Xây cuốn cửa tò vò.

Comments and discussion on the word "cuốn"