Characters remaining: 500/500
Translation

curée

Academic
Friendly

Từ "curée" trong tiếng Phápmột danh từ giống cái (féminin), nguồn gốc từ lĩnh vực săn bắn những nghĩa đa dạng. Dưới đâygiải thích chi tiết về từ này, kèm theo ví dụ các cách sử dụng khác nhau.

Định nghĩa:
  1. Trong ngữ cảnh săn bắn:

    • "Curée" ban đầu chỉ thịt mồi được cho chó trong một cuộc săn. Sau khi con mồi bị giết, thịt của sẽ được chia cho chó để thưởng cho chúng đã giúp trong việc săn bắt.
  2. Trong ngữ cảnh bóng:

    • "Curée" cũng có thể hiểusự "đổ " hoặc "giành giật" để được một thứ đó, thườngdanh vị hay lợi ích. Cụm từ "après la curée" có nghĩa là "sau khi mọi thứ đã xong", thường chỉ việc mọi người đổ vào để chia phần sau một sự kiện lớn.
Ví dụ sử dụng:
  1. Trong ngữ cảnh săn bắn:

    • "Les chasseurs ont préparé la curée pour les chiens après la chasse." (Những thợ săn đã chuẩn bị thịt mồi cho chó sau cuộc săn.)
  2. Trong ngữ cảnh bóng:

    • "Après la curée, tout le monde s'est battu pour les récompenses." (Sau khi mọi thứ kết thúc, mọi người đã tranh giành nhau để được phần thưởng.)
Các biến thể từ liên quan:
  • Curer: Động từ này có nghĩa là "làm sạch" hoặc "chữa bệnh". có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau.

    • Ví dụ: "Il faut curer les légumes avant de les cuisiner." (Cần làm sạch rau trước khi nấu ăn.)
  • Curé: Danh từ này có nghĩa là "linh mục" trong tiếng Pháp. âm thanh gần giống nhưng nghĩa hoàn toàn khác.

    • Ví dụ: "Le curé de notre village est très apprécié." (Linh mục của làng chúng tôi rất được yêu mến.)
Từ đồng nghĩa:
  • Partage (sự chia sẻ) có thể được coi là từ đồng nghĩa trong ngữ cảnh bóng khi nói về việc chia sẻ lợi ích.
Thành ngữ cụm từ:
  • "Être à la curée": Cụm từ này có nghĩa là "ở giữa sự tranh giành" hoặc "trong tình huống cạnh tranh khốc liệt".
Lưu ý:
  • Khi sử dụng từ "curée", cần chú ý ngữ cảnh để tránh nhầm lẫn giữa các nghĩa khác nhau của từ này, đặc biệtgiữa nghĩa thực nghĩa bóng.
danh từ giống cái
  1. (săn bắn) thịt mồi cho chó; sự cho chó ăn thịt mồi; lúc cho chó ăn thịt mồi
  2. (nghĩa bóng) sự đổ (giành danh vị...)
    • âpre à la curée
      rất hám lợi danh
    • Curer, curé

Comments and discussion on the word "curée"