French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
ngoại động từ
- (nghĩa rộng) thu lượm, tập hợp
- (thông tục) bắt, tóm
- Cueillir un voleur
tóm một tên ăn trộm
- (thân mật) đón
- J'irai vous cueillir à la gare
tôi sẽ đi đón anh ở ga
- (nghĩa bóng) đón nhận
- Cueillir des lauriers
đón nhận vinh quang