Characters remaining: 500/500
Translation

croisée

Academic
Friendly

Từ "croisée" trong tiếng Pháp có thể hiểu theo nhiều nghĩa khác nhau tùy theo ngữ cảnh được sử dụng. Dưới đâymột số giải thích cùng với ví dụ cách sử dụng nâng cao.

1. Định nghĩa cơ bản:
  • Croisée (danh từ giống cái): Nghĩa đầu tiên của "croisée" là chỗ giao nhau hoặc chỗ cắt nhau. có thể chỉ một địa điểm cụ thể như ngã ba đường hoặc biểu thị sự lựa chọn trong cuộc sống.
2. Ví dụ sử dụng:
  • Chỗ giao nhau:

    • "Nous nous sommes rencontrés à la croisée des chemins." (Chúng tôi đã gặp nhaungã ba đường.)
  • Cửa sổ:

    • "La croisée est ouverte." (Cửa sổ đang mở.)
  • Cửa kính nan bắt chéo:

    • "La croisée de la fenêtre est en bois." (Cửa sổ nan gỗ.)
3. Cách sử dụng nâng cao:
  • Croisée des chemins: Cụm từ này không chỉ có nghĩa đen mà còn mang ý nghĩa bóng, chỉ những lúc phải đưa ra quyết định quan trọng trong cuộc sống.
    • "À la croisée des chemins, elle a décidé de changer de carrière." (Tại ngã ba đường, ấy đã quyết định thay đổi sự nghiệp.)
4. Biến thể phân biệt:
  • Croisé (tính từ): Biến thể này có nghĩa là "bắt chéo" hoặc "giao nhau."
    • Ví dụ: "Les bras croisés" (Hai tay bắt chéo).
5. Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Intersection: Từ này cũng chỉ chỗ giao nhau nhưng thường được dùng trong ngữ cảnh giao thông.
  • Carrefour: Một từ khác để chỉ ngã ba hoặc ngã , thường dùng trong ngữ cảnh đường phố.
6. Thành ngữ cụm động từ:
  • À la croisée des chemins: Như đã đề cập, cụm từ này mang nghĩađứng trước một sự lựa chọn lớn trong cuộc đời.
  • Không cụm động từ trực tiếp liên quan đến "croisée," nhưng bạnthể kết hợp với các động từ khác như "prendre" (lấy) để tạo thành nghĩa "lựa chọn."
7. Chú ý:

Khi sử dụng "croisée," bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để chọn nghĩa phù hợp. Từ này có thể được hiểu theo nghĩa đen nghĩa bóng, việc sử dụng sai ngữ cảnh có thể khiến người nghe hiểu nhầm ý của bạn.

tính từ giống cái
  1. xem croisé
danh từ giống cái
  1. chỗ giao nhau
    • La croisée de deux chemins
      chỗ hai đường giao nhau
  2. cửa kính (ở cửa sổ); cửa sổ
  3. nan bắt tréo (ở đáy thúng mủng)
    • croisée des chemins
      (nghĩa bóng) ngã ba đường, lúc phải lựa chọn

Comments and discussion on the word "croisée"