Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
English - Vietnamese dictionary (also found in English - English (Wordnet))
cover
/'kʌvə/
Jump to user comments
danh từ
  • vỏ, vỏ bọc, cái bọc ngoài; bìa sách; phong bì
    • under the same cover
      trong cùng một bọc, trong cùng một phong bì
  • vung, nắp
    • the cover of a pan
      vung chão, vung xoong
  • lùm cây, bụi rậm
  • chỗ núp, chỗ trốn, chỗ trú
  • màn che, lốt, mặt nạ ((nghĩa bóng))
    • under the cover of religion
      đội lốt tôn giáo, giả danh tôn giáo
  • bộ đồ ăn cho một người (ở bàn ăn)
  • (thương nghiệp) tiền bảo chứng
IDIOMS
  • air cover
    • lực lượng không quân yểm hộ (cho một cuộc hành quân)
  • to break cover
    • ra khỏi nơi trú ẩn (thú rừng)
  • to read a book from cover to cover
    • đọc một quyển sách từ đầu đến cuối
  • to take cover
    • (quân sự) ẩn núp
      • under [the] cover of
        giả danh, đội lốt
    • dưới sự yểm trợ của
      • under cover of the night
        thừa lúc đêm tối
ngoại động từ
  • che, phủ, bao phủ, bao trùm, bao bọc
    • to cover a wall with paper
      dán giấy phủ lên tường
    • to cover one's face with one's hands
      lấy tay che mặt
    • to cover someone with disgrace
      (nghĩa bóng) ghẻ lạnh ai, bỏ rơi ai
    • to cover oneself with glory
      được vẻ vang
  • mặc quần áo, đội mũ
    • cover yourself up, it's cold today
      hôm nay trời lạnh đấy mắc quần áo ấm vào
    • to stand covered; to remain covered
      cứ đội mũ, cứ để nguyên mũ trên đầu, không bỏ ra
  • (quân sự) che chở, bảo vệ, yểm hộ; khống chế, kiểm soát
    • to cover the retreat
      yểm hộ cuộc rút lui
    • to cover an area
      khống chế cả một vùng (pháo đài, ổ pháo...), kiểm soát cả một vùng
  • giấu, che giấu, che đậy
    • to cover one's confusion
      che dấu sự bối rối
    • to cover one's tracks
      làm mất dấu vết
  • bao gồm, bao hàm, gồm
    • the definition does not cover all the meanings of the word
      định nghĩa đó không bao hàm được tất cả ý của từ
    • the book covers the whole subject
      cuốn sách bao hàm toàn bộ vấn đề
  • trải ra
    • the city covers ten square miles
      thành phố trải ra trên mười dặm vuông
  • đi được
    • to cover sixty kilometres in three hours
      đi được sáu kilômét trong ba tiếng đồng hồ
  • đủ để bù đắp lại được, đủ để trả
    • this must be enough to cover your expenses
      số tiền này ắt là đủ để trả các khoản chi tiêu của anh
    • to cover a loss
      đủ để bù đắp lại chỗ mất mát
  • nhằm, chĩa vào (ai)
    • to cover someone with a revolver
      chĩa súng lục vào ai
  • ấp (trứng)
  • (động vật học) phủ (cái), nhảy (cái)
  • theo dõi (dự) để điện tin tức về nhà báo
    • to cover a conference
      theo dõi (dự) một hội nghị với tư cách là phóng viên
  • bảo hiểm
    • a covered house
      một toà nhà có bảo hiểm
IDIOMS
  • to cover in
    • che phủ, phủ kín
    • phủ đầy đất, lấp đất (một nấm mồ...)
  • to cover up
    • bọc kỹ, bọc kín
    • giấu giếm, che đậy
Related search result for "cover"
Comments and discussion on the word "cover"