Characters remaining: 500/500
Translation

count

/kaunt/
Academic
Friendly

Từ "count" trong tiếng Anh nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này cùng với dụ một số cách sử dụng nâng cao.

1. Định nghĩa cách sử dụng

Danh từ: - Count (sự đếm): Đây sự hành động đếm số lượng hoặc tính toán số lượng của một cái đó. - dụ: "Can you keep count of how many apples we have?" (Bạn có thể đếm xem chúng ta bao nhiêu quả táo không?)

2. Cách sử dụng nâng cao
  • To count down: Đếm ngược từ một số lớn đến số nhỏ hơn, thường dùng trong các sự kiện.

    • dụ: "We will count down to the New Year." (Chúng ta sẽ đếm ngược đến năm mới.)
  • To count on/upon: Trông mong vào ai đó hoặc điều .

    • dụ: "I can always count on you for support." (Tôi luôn có thể trông mong vào bạn để được hỗ trợ.)
  • To lose count of: Không nhớ đã đếm đến đâu.

    • dụ: "I lost count of how many times I have seen that movie." (Tôi đã quên không nhớ mình đã xem bộ phim đó bao nhiêu lần.)
  • To count out: Để riêng ra, không tính vào.

    • dụ: "Count me out of this project." (Xin đừng tính tôi vào dự án này.)
3. Các từ gần giống đồng nghĩa
  • Tally: Cũng có nghĩa đếm, thường dùng để chỉ việc ghi lại số lượng.
  • Enumerate: Đếm hoặc liệt kê một cách chi tiết.
  • Calculate: Tính toán một cách chính xác.
4. Idioms cụm động từ liên quan
  • To count one’s blessings: Nhận ra đánh giá cao những điều tốt đẹp trong cuộc sống.

    • dụ: "In tough times, it's important to count your blessings." (Trong những lúc khó khăn, điều quan trọng nhận ra những điều tốt đẹp.)
  • To count the costs: Tính toán những thiệt hại hoặc chi phí có thể xảy ra.

    • dụ: "Before making a decision, we should count the costs." (Trước khi đưa ra quyết định, chúng ta nên tính toán chi phí.)
  • To count for something: giá trị hay ảnh hưởng.

    • dụ: "Your opinion counts for a lot in this matter." (Ý kiến của bạn giá trị rất lớn trong vấn đề này.)
5. Kết luận

"Count" một từ rất đa dạng trong tiếng Anh, với nhiều cách sử dụng khác nhau.

danh từ
  1. bá tước (không phảiAnh) ((xem) earl)
  2. sự đếm; sự tính
    • body count
      việc đếm xác (sau một trận đánh)
  3. tổng số
  4. điểm trong lời buộc tội
  5. sự hoãn họp (khi chỉ dưới 40 nghị viên có mặt) (nghị viện Anh) ((cũng) count-out)
Idioms
  • to keep count of
    biết đã đếm được bao nhiêu
  • to lose count of
    không nhớ đã đếm được bao nhiêu
ngoại động từ
  1. đếm; tính
  2. kể cả, gồm cả, tính đến, kể đến
    • there were forty people there, not count ing the children
      bốn mươi người ở đây, không kể trẻ em
  3. coi , coi như, chom
    • to count oneself fortunate
      tự coi được may mắn
nội động từ
  1. đếm, tính
    • to count from one to twenty
      đếm từ 1 đến 20
  2. giá trị; được kể đến, được tính đến, được chú ý đến, được quan tâm đến
    • that doesn't count
      chuyện ấy không đáng quan tâm đến
Idioms
  • to count down
    đếm ngược từ 10 đến 0 (trong các cuộc thí nghiệm...)
  • to count on
  • to count upon
    hy vọng ở, trông mong
  • to count out
    để riêng ra, không tính vào (một tổng số)
  • to count up
    cộng sổ, tính sổ
  • to count the cost
    tính toán hơn thiệt
  • to count as (for) dead (lost)
    coi như đã chết (mất)
  • to count for much (little, nothing)
    rất (ít, không) giá trị, rất (ít, không) tác dụng
  • to count one's chickens before thay are hatched
    (xem) chicken

Comments and discussion on the word "count"