Characters remaining: 500/500
Translation

corréler

Academic
Friendly

Từ tiếng Pháp "corréler" là một ngoại động từ, có nghĩa là "tương liên" hoặc "liên kết" một cách thống kê giữa hai hay nhiều yếu tố. Khi bạn nói rằng hai điều đó "corrélés", điều đó có nghĩacó một mối quan hệ hoặc sự phụ thuộc giữa chúng.

Định nghĩa:
  • Corréler (ngoại động từ): Làm cho hai hay nhiều yếu tố có một mối liên hệ với nhau, thường trong bối cảnh thống kê hay nghiên cứu.
Ví dụ sử dụng:
  1. Dans cette étude, nous avons essayé de corréler le niveau d'éducation et le revenu.

    • Trong nghiên cứu này, chúng tôi đã cố gắng liên kết trình độ học vấn thu nhập.
  2. Les chercheurs ont corrélé les données climatiques avec l'augmentation du niveau de la mer.

    • Các nhà nghiên cứu đã liên kết dữ liệu khí hậu với sự gia tăng mực nước biển.
Các biến thể của từ:
  • Corrélation (danh từ): Mối tương liên. Ví dụ: "Il existe une corrélation entre le stress et les problèmes de santé."
  • Corrélatif (tính từ): Liên quan đến sự tương liên. Ví dụ: "Les variables corrélatives doivent être analysées avec soin."
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Lier: Liên kết, nhưng không nhất thiếttheo cách thống kê.
  • Associer: Kết hợp, nhưng có thể không chỉ ra mối quan hệ trực tiếp.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Bạn có thể sử dụng "corréler" trong các lĩnh vực khác nhau như khoa học, xã hội học, tâmhọc. Ví dụ: "Les psychologues tentent de corréler l'anxiété avec des comportements particuliers."
Idioms cụm động từ liên quan:
  • Être en corrélation avec: mối liên hệ với. Ví dụ: "Son succès est en corrélation avec son travail acharné."
  • Corréler des résultats: Liên kết các kết quả, thường được sử dụng trong bối cảnh nghiên cứu.
Chú ý:
  • Mặc dù "corréler" thường được sử dụng trong bối cảnh nghiên cứu thống kê, bạn cũng có thể gặp trong các cuộc thảo luận hàng ngày khi nói về mối quan hệ giữa các hiện tượng.
ngoại động từ
  1. tương liên (về mặt thống kê)

Comments and discussion on the word "corréler"