Characters remaining: 500/500
Translation

come

/kʌm/
Academic
Friendly

Từ "come" trong tiếng Anh một động từ nội động từ rất phổ biến, nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "come" cùng với các dụ các cách sử dụng nâng cao.

1. Định nghĩa cơ bản
  • Come (v): đến, tới, đi đến, đi tới.
2. Cách sử dụng
  • Come here! (Lại đây!)
  • He will come to the party. (Anh ấy sẽ đến bữa tiệc.)
  • The train is coming. (Tàu đang đến.)
3. Các nghĩa khác nhau
  • Sắp đến, sắp tới:
    • In years to come. (Trong những năm sắp tới.)
  • Xảy ra, xảy đến:
    • Ill luck came to him. (Sự không may đã xảy đến với hắn.)
  • Trở thành, thành ra:
    • His dream comes true. (Ước mơ của anh ấy trở thành sự thật.)
4. Các cụm động từ (Phrasal Verbs)
  • Come across: tình cờ gặp, bắt gặp.
    • I came across an old friend yesterday. (Hôm qua tôi tình cờ gặp một người bạn cũ.)
  • Come back: quay lại, trở lại.
    • He always comes back to this place. (Anh ấy luôn quay lại nơi này.)
  • Come down: xuống, đi xuống.
    • The prices are coming down. (Giá cả đang giảm xuống.)
5. Các biến thể của từ
  • Came: thì quá khứ của "come".
    • He came to visit last week. (Anh ấy đã đến thăm tuần trước.)
  • Coming: thì hiện tại phân từ.
    • She is coming over for dinner. ( ấy đang đến ăn tối.)
6. Từ đồng nghĩa
  • Arrive: đến, tới (mang nghĩa chính thức hơn).
  • Approach: tiếp cận, tới gần.
7. Idioms (Thành ngữ)
  • Come what may: xảy ra việc .
  • Easy come, easy go: dễ đến thì dễ đi.
  • Come to grips with: hiểu hoặc chấp nhận một vấn đề khó khăn.
8. Lưu ý khi sử dụng

Khi sử dụng từ "come", cần chú ý đến ngữ cảnh các cụm từ đi kèm để hiểu nghĩa của chúng. Từ này có thể mang nhiều nghĩa khác nhau tùy vào cách dùng.

9.
nội động từ came; come
  1. đến, tới, đi đến, đi tới, đi lại
    • light come light go; easy come easy go
      dễ đến thì lại dễ đi; dễ được thì lại dễ mất
    • to come and go
      đi đi lại lại
    • come here!
      lại đây!
  2. sắp đến, sắp tới
    • in years to come
      trong những năm (sắp) tới
  3. xảy ra, xảy đến
    • ill luck came to him
      sự không may đã xảy đến với hắn; gặp sự không may
    • come what may
      xảy ra việc , thế nào, sự thể thế nào
  4. thấy, ở, thấy
    • that word comes on page six
      từ đótrang sáu
  5. nên, thành ra, hoá ra, trở nên, trở thành
    • dream comes true
      ước mơ trở thành sự thật
    • it comes expensive in the long run
      thế hoá ra đất
  6. hình thành; đặc lại, đông lại (nước xốt, tiết canh...)
    • these duck's blood cards won't come
      tiết canh vịt không đông
  7. (lời mệnh lệnh) nào! nào, nào!; thế, thế!
    • come! take courage
      nào! can đảm lên chứ
  8. (từ lóng) hành động, làm, xử sự
    • he comes it too strong
      làm quá; nói quá, cường điệu
Idioms
  • to come about
    xảy ra, xảy đến
  • to come across
    tình cờ gặp, bắt gặp, tình cờ thấy
  • to come after
    theo sau, đi theo
  • to come again
    trở lại
  • to come against
    đụng phải, va phải
  • to come apart (asunder)
    tách ra, lìa ra, rời ra, bung ra
  • to come at
    đạt tới, đến được, nắm được, thấy
  • to come away
    đi xa, đi khỏi, rời khỏi
  • to come back
    quay lại, trở lại (địa vị, quyền lợi...)
  • to come between
    đứng giữa (làm môi giới, điều đình)
  • to come by
    qua, đi qua
  • to come down
    xuống, đi xuống
  • to come down upon (on)
    mắng nhiếc, xỉ vả; trừng phạt
  • to come down with
    xuất tiền, trả tiền, chi
  • to come forward
    đứng ra, xung phong
  • to come in
    đi vào, trở vào
  • to come in for
    phần, được hưởng phần
  • to come in upon
    ngắt lời, chận lời, nói chặn
  • to come into
    to come into the world ra đời; to come into power nắm chính quyền; to come into being (existence) hình thành, ra đời; to come into fashion thành mốt; to come into force (effect) hiệu lực; to come into notice làm cho phải chú ý
  • to come of
    do... ra, bởi... ra; kết quả của
  • to come off
    bong ra, róc ra, rời ra, bật ra
  • to come on
    đi tiếp, đi tới
  • to come out
    ra, đi ra
  • to come over
    vượt (biển), băng (đồng...)
  • to come round
    đi nhanh, đi vòng
  • to come to
    đến, đi đến
  • to come under
    rơi vào loại, nằn trong loại
  • to come up
    tới gần, đến gần (ai, một nơi nào)
  • to come upon
    tấn công bất thình lình, đột kích
  • to come across the mind
    chợt nảy ra ý nghĩ
  • to come a cropper
    (xem) cropper
  • come along
    (thông tục) đi nào; mau lên, nhanh lên
  • to come clean
    thú nhận, nói hết
  • to come easy to somebody
  • to come natural to somebody
    không khó khăn đối với ai
  • to come home
    trở về nhà, trở lại nhà
  • to come near
    đến gần, suýt nữa
  • to come of age
    đến tuổi trưởng thành
  • come off your high horse (your perch)!
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) đừng làm bộ làm tịch nữa!, đừng lên râu nữa!
  • come out with it!
    muốn nói thì nói đi!
  • to come right
    đúng (tính...)
  • to come short
    không đạt được, thất bại
  • to come short of
    thiếu, không đủ đáp ứng yêu cầu
  • first come first served
    đến trước thì được giải quyết trước, đến trước thì được phục vụ trước
  • how come?
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) thế nào?, sao?
  • it comes hard on him
    thật một vố đau cho

Comments and discussion on the word "come"