Characters remaining: 500/500
Translation

chờ

Academic
Friendly

Từ "chờ" trong tiếng Việt có nghĩa chính mong ngóng ai đó hoặc cái đó sẽ đến, sẽ xảy ra hoặc sẽ cùng mình làm một việc đó. Đây một động từ rất phổ biến thường được sử dụng trong nhiều tình huống khác nhau.

Giải thích chi tiết:
  1. Định nghĩa cơ bản:

    • "Chờ" hành động đứng, ngồi, hoặcmột nơi nào đó để đợi người khác hoặc một sự việc nào đó xảy ra.
  2. dụ sử dụng:

    • Chờ ai đó:
    • Chờ cái đó:
    • Chờ lâu:
    • Chờ cơm:
  3. Cách sử dụng nâng cao:

    • "Chờ đợi" một cách diễn đạt khác của "chờ" thường được sử dụng để nhấn mạnh sự kiên nhẫn. dụ: "Chúng ta cần chờ đợi một thời gian nữa."
    • "Chờ đợi một cơ hội" (mong chờ một cơ hội thuận lợi): "Tôi đang chờ đợi một cơ hội tốt để phát triển sự nghiệp."
  4. Biến thể của từ:

    • Từ "chờ" có thể kết hợp với một số từ khác để tạo thành cụm từ, chẳng hạn như "chờ đợi", "chờ xem", "chờ lấy hàng".
  5. Nghĩa khác:

    • Trong một số ngữ cảnh, "chờ" cũng có thể có nghĩa là "ở lại tại một nơi nào đó" không nhất thiết phải để đợi ai đó. dụ: "Chờđây cho đến khi tôi quay lại."
  6. Từ gần giống đồng nghĩa:

    • Từ "đợi" cũng có nghĩa tương tự với "chờ", nhưng "đợi" thường mang cảm giác ít chủ động hơn. dụ: "Tôi phải đợi đến giờ hẹn."
    • Từ "mong" có thể được dùng trong ngữ cảnh mong mỏi điều đó xảy ra, nhưng không nhất thiết phải hành động đứng đợi. dụ: "Tôi mong rằng bạn sẽ đến."
  7. Liên quan:

    • Một số cụm từ liên quan: "chờ đợi", "chờ mong", "chờ thời" (chờ đợi thời điểm thuận lợi).
    • Trong giao tiếp hàng ngày, việc "chờ" rất phổ biến, dụ như chờ bạn , chờ xe buýt, hay chờ tin nhắn từ ai đó.
  1. 1 đgt. Mong ngóng ai hoặc cái sẽ đến, sẽ xảy ra hoặc sẽ cùng mình làm cái đó: chờ tàu chờ khách nhà chờ chờ lâu quá ngày nào cũng chờ cơm.
  2. 2 (thị trấn) h. Yên Phong, t Bắc Ninh.

Comments and discussion on the word "chờ"