Characters remaining: 500/500
Translation

chỗ

Academic
Friendly

Từ "chỗ" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "chỗ" cùng với dụ minh họa để bạn dễ hiểu hơn.

1. Nghĩa cơ bản

Chỗ thường được hiểu một khoảng không gian hoặc vị trí cụ thể. có thể nơi người, vật, hoặc sự việc nào đó tồn tại hoặc diễn ra.

2. Nghĩa mở rộng

Ngoài nghĩa cơ bản, từ "chỗ" còn có thể chỉ phạm vi hoặc đặc điểm nào đó.

3. Ý nghĩa về trạng thái

Từ "chỗ" cũng có thể diễn tả một trạng thái hay tình hình cụ thể nào đó.

4. Quan hệ xã hội

Trong ngữ cảnh quan hệ giữa người với người, "chỗ" có thể chỉ mối quan hệ thân thiết.

5. Một số từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Nơi: Cũng có nghĩa chỉ vị trí không gian, nhưng thường chỉ địa điểm cụ thể hơn.
  • Vùng: Chỉ khu vực rộng lớn hơn, không chỉ một chỗ nhỏ.
  • Điểm: Nhấn mạnh vào vị trí cụ thể hơn trong không gian.
6. Một số lưu ý
  • Chỗ có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, vậy việc hiểu nghĩa của trong từng câu rất quan trọng.
  • Cách sử dụng từ "chỗ" có thể khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh mức độ trang trọng của cuộc hội thoại.
  1. d. 1 Khoảng không gian xác định có thể nhìn thấy được toàn bộđó người hay vật tồn tại hoặc sự việc đó xảy ra. Nhường chỗ ngồi cho cụ già. Hàng hoá chiếm nhiều chỗ. Còn chỗ bỏ trống. 2 Phạm vi được xác định với đặc điểm nào đó. Gãi đúng chỗ ngứa. Chỗ yếu, chỗ mạnh của phong trào. đôi chỗ khó hiểu. Theo chỗ chúng tôi biết. 3 Trạng thái, tình hình được xác định mặt nào đó không giống như các trạng thái, tình hình khác. Từ chỗ không biết đến biết. Bị đẩy đến chỗ tuyệt vọng. 4 (kng.). Từ dùng để chỉ người mối quan hệ mật thiết nào đó. Anh ta với tôi chỗ bà con. Cũng chỗ quen biết cả. Chỗ bạn với nhau.

Comments and discussion on the word "chỗ"