Characters remaining: 500/500
Translation

chày

Academic
Friendly

Từ "chày" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, nhưng chủ yếu được hiểu qua hai nghĩa chính:

1. Nghĩa đen:
  • Chày một dụng cụ dùng để giã hoặc đập. Thông thường, chày được làm bằng gỗ hoặc một vật liệu rắn nặng. Chày thường được sử dụng trong các hoạt động nấu ăn, như:
    • Chày giã gạo: Dùng để giã gạo thành bột.
    • Chày tán thuốc: Dùng để tán nhuyễn các loại thảo dược hoặc thuốc.
dụ:
  • "Mẹ dùng chày giã gạo để nấu xôi." (Mẹ sử dụng chày để giã gạo, biến gạo thành xôi.)
  • "Chúng tôi cần chày để tán các vị thuốc." (Chúng tôi cần dụng cụ này để làm nhuyễn các loại thuốc.)
2. Nghĩa bóng:
  • Chày cũng có thể dùng trong một số thành ngữ hoặc câu nói dân gian. dụ:
    • "Vắt cổ chày ra nước": Đây một cách nói để chỉ việc làm khó khăn, không thể làm ra nhiều hơn từ một nguồn lực hạn chế.
dụ nâng cao:
  • "Cố gắng vắt cổ chày ra nước chỉ khiến mọi thứ thêm phức tạp." (Cố gắng làm điều không thể chỉ khiến cho tình huống trở nên khó khăn hơn.)
3. Nghĩa khác:
  • Chày còn có thể chỉ đến dùi để đánh chuông, mặc dù nghĩa này ít gặp hơn trong đời sống hàng ngày.
Từ gần giống:
  • Cối: dụng cụ đi kèm với chày, thường dùng để đựng giã những thứ như gạo, thuốc. dụ: "Cối chày bộ đôi không thể thiếu trong nhà bếp truyền thống."
  • Dùi: Cũng một dụng cụ dùng để đập, nhưng thường dùng trong các hoạt động khác như đánh nhạc cụ.
Từ đồng nghĩa:
  • Búa: Cũng một dụng cụ dùng để đập hoặc giã, nhưng thường nặng hơn hình dạng khác.
Tóm lại:

Từ "chày" rất thực tế thường được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ công việc nội trợ đến các câu thành ngữ trong văn hóa dân gian.

  1. d. 1 Dụng cụ dùng để giã, thường làm bằng một đoạn gỗ hoặc một thỏi chất rắn nặng. Chày giã gạo. Chày tán thuốc. (Hà tiện) vắt cổ chày ra nước*. 2 (id.). Dùi để đánh chuông.

Comments and discussion on the word "chày"