Characters remaining: 500/500
Translation

chiết

Academic
Friendly

Từ "chiết" trong tiếng Việt nhiều nghĩa khác nhau được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "chiết":

1. Định nghĩa cách sử dụng

Chiết (động từ) các nghĩa chính như sau:

2. Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Từ gần giống:

    • "Chiết suất": Thường dùng trong lĩnh vực hóa học để chỉ việc tách chất ra khỏi dung dịch.
    • "Rút": mang nghĩa tương tự trong một số ngữ cảnh như rút tiền, rút chất lỏng.
  • Từ đồng nghĩa:

    • "Tách": Nghĩa tách biệt một chất ra khỏi một hỗn hợp.
    • "Hạ": Nghĩa giảm bớt đi, có thể sử dụng trong ngữ cảnh tương tự như "chiết".
3. Cách phân biệt các biến thể
  • "Chiết" một từ có thể được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau, từ nông nghiệp sang hóa học, tài chính thời trang. Khi sử dụng, cần chú ý đến ngữ cảnh để hiểu ý nghĩa của từ.
4.
  1. 1 đgt. Róc một khoanh vỏcành cây, bọc đất lại, để rễ phụ mọc ra, rồi cắt lấy đem trồng: Chiết cam.
  2. 2 đgt. 1. Sẻ một chất lỏng từ đồ đựng này sang đồ đựng khác: Chiết rượu từ chai sang nậm 2. Tách một chất ra khỏi dung dịch: Chiết một hoạt chất.
  3. 3 đgt. 1. Bớt đi; Khấu đi: Chiết tiền công của công nhân 2. Làm hẹp lại: Chiết ống tay áo.
  4. 4 đgt. Giữ cho răng nhuộm đen được bền màu: Hồi đó các phụ nữ đều chiết răng.

Comments and discussion on the word "chiết"