Characters remaining: 500/500
Translation

chiêu

Academic
Friendly

Từ "chiêu" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây phần giải thích chi tiết về từ này:

Tóm lại, từ "chiêu" trong tiếng Việt mang nhiều ý nghĩa có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Tùy thuộc vào cách dùng ý nghĩa của từ có thể thay đổi.

  1. 1 dt. Bên trái hoặc thuộc bên trái; phân biệt với đăm: Chân đăm đá chân chiêu (tng.) Tay chiêu đập niêu không vỡ (tng.).
  2. 2 đgt. Uống chút ít để dễ nuốt trôi các thứ khác: chiêu một ngụm nước.
  3. 3 đgt. Vời, tập hợp người tài giỏi để cùng lo việc lớn: chiêu người hiền tài chiêu binh mộ (tng.).
  4. 4 đgt. Khai ra, xưng ra, thú nhận tội lỗi: Hoàng biết thế khôn kiêng, Xin khoan roi để việc liền chiêu ra (Nhị độ mai).

Comments and discussion on the word "chiêu"