version="1.0"?>
- (med.) symptôme
- Chưa có chứng gì có thể nhận thấy
il n'y a pas encore de symtôme perceptible
- mal
- Bị một chứng không thể khỏi được
être atteint d'un mal incurable
- vice
- Chứng nói xấu
vice de la médisance
- preuve
- Lấy gì làm chứng ?
où est la preuve ?
- témoin
- Đứng ra làm chứng
se présenter comme témoin
- témoigner; être témoin
- Có trời làm chứng cho tôi
le ciel m'est témoin
- chứng nào tật nấy
le loup mourra dans sa peau