Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
cậy
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • 1 đgt. Cạy, làm bật ra: cậy cửa.
  • 2 đgt. 1. Nhờ vả việc gì: việc này phải cậy người quen mới được chẳng cậy được ai. 2. ỷ vào thế mạnh, dựa vào ưu thế riêng của mình: cậy tài cậy lắm tiền nhiều của.
Related search result for "cậy"
Comments and discussion on the word "cậy"