Characters remaining: 500/500
Translation

béqueter

Academic
Friendly

Từ "béqueter" trong tiếng Phápmột ngoại động từ có nghĩa là "ăn" hoặc "gặm". Từ này thường được sử dụng trong ngữ cảnh mô tả hành động ăn uống của động vật, đặc biệtnhững loại động vật gặm nhấm như chuột, thỏ, hay .

Định nghĩa:
  • Béqueter: Hành động ăn hoặc gặm một cách nhẹ nhàng, thường được dùng để chỉ động vật.
Ví dụ sử dụng:
  1. Les lapins béquetent des carottes.
    (Những con thỏ đang gặm rốt.)

  2. Le rat béquète du fromage.
    (Con chuột đang gặm phô mai.)

Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn phong hình ảnh, "béqueter" có thể được dùng để chỉ hành động ăn uống một cách thụ động hoặc không chú ý, ví dụ như khi một người ăn vặt trong khi làm việc hay xem TV.

Biến thể của từ:
  • Béqueter có thể các biến thể như "béqueter" (nguyên thể) "béqueté" (quá khứ phân từ). Tuy nhiên, không nhiều dạng biến đổi phức tạp như một số động từ khác.
Từ gần giống:
  • Manger: Từ này có nghĩa chung là "ăn" có thể sử dụng cho cả người động vật. "Béqueter" thường mang ý nghĩa nhỏ hơn cụ thể hơn về hành động ăn nhẹ nhàng hoặc gặm.

  • Gouter: Có nghĩa là "nếm" hoặc "ăn thử", nhấn mạnh vào việc thưởng thức một món ăn nào đó.

Từ đồng nghĩa:
  • Grignoter: Có nghĩa là "ăn vặt" hoặc "gặm nhấm". Từ này thường được dùng để chỉ hành động ăn một cách không chính thức không bữa ăn cụ thể.
Idioms Phrased Verb:
  • Không cụm từ hay thành ngữ cụ thể nào nổi bật liên quan đến "béqueter". Tuy nhiên, bạn có thể sử dụng trong các cụm từ như "béqueter un petit en-cas" (ăn một món ăn nhẹ).
Lưu ý:
  • Khi sử dụng "béqueter", bạn nên chú ý về ngữ cảnh để tránh nhầm lẫn với các từ khác có nghĩa tương tự. Từ này phần hạn chế hơn khi chỉ định đến hành động ăn uống của động vật hoặc trong các ngữ cảnh không trang trọng.
ngoại động từ
  1. xem becqueter

Comments and discussion on the word "béqueter"