Characters remaining: 500/500
Translation

buộc

Academic
Friendly

Từ "buộc" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này cùng với dụ các từ liên quan.

1. Nghĩa chính của từ "buộc":
  • Định nghĩa: Dùng dây hoặc vật liệu khác để giữ một vậtmột chỗ, không cho di chuyển.
  • dụ:
    • "Tôi buộc dây vào chiếc ghế để không bị lật." (Tôi dùng dây để giữ chiếc ghế không bị di chuyển.)
    • "Buộc tóc" (Dùng dây buộc để giữ tóc lại).
    • "Buộc vết thương" (Dùng băng hoặc dây để giữ vết thương không bị mở ra).
2. Các biến thể cách sử dụng nâng cao:
  • Buộc lòng: một cách sử dụng thể hiện sự ép buộc về tình cảm hoặc ý chí.

    • dụ: "Tôi buộc lòng phải nói sự thật." (Tôi không muốn nói nhưng tôi phải nói sự thật.)
  • Buộc có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành các cụm từ mới:

    • "Buộc chặt": Giữ rất chắc chắn.
    • "Buộc lại": Nối lại những thứ đã tách rời.
3. Các từ đồng nghĩa liên quan:
  • Từ đồng nghĩa:

    • "Trói": Cũng có nghĩagiữ chặt bằng dây, nhưng thường mang nghĩa cứng rắn hơn.
    • "Ép": Có nghĩabắt phải làm điều đó không mong muốn.
  • Từ gần giống:

    • "Nắm": Cầm chặt trong tay, có nghĩa tương tự về việc giữ.
    • "Kết": Kết nối, liên kết lại, phần liên quan nhưng không nhất thiết phải dùng dây.
4. dụ với các từ liên quan:
  • "Dây buộc" (dây dùng để buộc).
  • "Buộc món quà" (dùng dây để gói lại món quà).
  • "Buộc một buộc" ( lại một số món đó).
Kết luận:

Từ "buộc" một từ đa nghĩa, có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Khi học từ này, bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để hiểu nghĩa của .

  1. I đg. 1 Làm cho bị giữ chặtmột vị trí bằng sợi dây. Dây buộc tóc. Buộc vết thương. Trâu buộc ghét trâu ăn (tng.). Mình với ta không dây buộc... (cd.). 2 Làm cho hoặc bị lâm vào thế nhất thiết phải làm điều đó trái ý muốn, không cách nào khác. Bị buộc phải thôi việc. Buộc phải cầm khí để tự vệ. Buộc lòng*. 3 (kết hợp hạn chế). Bắt phải nhận, phải chịu. Đừng buộc cho cái tội ấy. Chỉ buộc một điều kiện.
  2. II d. (id.). nhỏ, túm. Một sợi. Một buộc bánh chưng.

Comments and discussion on the word "buộc"