Characters remaining: 500/500
Translation

brûler

Academic
Friendly

Từ "brûler" trong tiếng Pháp có nghĩa là "đốt", "đốt cháy" hoặc "thiêu". Đâymột động từ ngoại động từ, có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Dưới đâymột số cách sử dụng từ "brûler" cùng với các ví dụ minh họa.

1. Nghĩa chính cách sử dụng
  • Brûler du bois: Đốt củi

    • Ví dụ: Nous allons brûler du bois pour faire un feu. (Chúng ta sẽ đốt củi để nhóm lửa.)
  • Brûler de la bougie: Đốt nến, thắp nến

    • Ví dụ: Il a brûlé une bougie pour éclairer la pièce. (Anh ấy đã thắp một cây nến để chiếu sáng căn phòng.)
  • Brûler vif: Thiêu sống

    • Ví dụ: Les sorcières étaient brûlées vives au Moyen Âge. (Những người phụ nữ bị coi là phù thủy đã bị thiêu sống vào thời Trung cổ.)
  • Le soleil brûle les plantes: Nắng đốt sém cây

    • Ví dụ: En été, le soleil brûle les plantes si on ne les arrose pas. (Vào mùa hè, nắng đốt sém cây nếu không tưới nước.)
2. Nghĩa bóng các cách sử dụng nâng cao
  • Brûler les étapes: Đốt giai đoạn, bỏ qua một bước

    • Ví dụ: Il a brûlé les étapes pour obtenir son diplôme. (Anh ấy đã bỏ qua các bước để được bằng cấp của mình.)
  • Brûler la cervelle à quelqu'un: Xem não của ai đó, làm cho ai đó đau đầu

    • Ví dụ: Cette énigme me brûle la cervelle! (Câu đố này làm tôi đau đầu quá!)
  • Brûler la politesse à quelqu'un: Bỏ qua phép lịch sự với ai đó

    • Ví dụ: Il a brûlé la politesse en partant sans dire au revoir. (Anh ấy đã bỏ qua phép lịch sự khi ra đi không nói lời tạm biệt.)
  • Brûler le pavé: Rảo bước, đi nhanh

    • Ví dụ: Il a brûlé le pavé pour arriver à l'heure. (Anh ấy đã đi nhanh để đến đúng giờ.)
3. Các biến thể cách sử dụng khác
  • Nội động từ: "Brûler" cũng có thể được sử dụng như một nội động từ để chỉ việc cháy.

    • Ví dụ: Le bois brûle vite. (Củi cháy nhanh.)
  • Brûler de fièvre: Sốt nóng rực

    • Ví dụ: Elle brûle de fièvre, elle doit se reposer. ( ấy sốt cao, cần phải nghỉ ngơi.)
  • Brûler d'amour: Yêu tha thiết

    • Ví dụ: Il brûle d'amour pour elle. (Anh ấy yêu tha thiết ấy.)
  • Brûler de partir: Nóng lòng muốn ra đi ngay

    • Ví dụ: Je brûle de partir en vacances. (Tôi nóng lòng muốn đi nghỉ.)
4. Từ đồng nghĩa gần giống
  • Incendier: Đốt cháy (thường mang nghĩa lớn hơn, như cháy rừng)
  • Flamber: Bốc cháy, thường dùng trong ngữ cảnh nấu ăn (ví dụ: flambé)
5. Thành ngữ cách diễn đạt liên quan
  • Le torchon brûle: Gia đình lục đục, mâu thuẫn trong gia đình.
    • Ví dụ: Entre eux, le torchon brûle depuis des mois. (Giữa họ mâu thuẫn từ nhiều tháng trước.)
Kết luận

Từ "brûler" rất đa dạng trong cách sử dụng mang nhiều ý nghĩa khác nhau trong tiếng Pháp.

ngoại động từ
  1. đốt, đốt cháy, thiêu, đốt sém
    • Brûler du bois
      đốt củi
    • Brûler de la bougie
      đốt nến, thắp nến
    • Brûler vif
      thiêu sống
    • Le soleil brûle les plantes
      nắng đốt sém cây
    • Brûler les étapes
      (nghĩa bóng) đốt giai đoạn
  2. làm bỏng, làm cay
    • Cet acide brûle la peau
      axit này làm bỏng da
    • La fumée lui brûle les yeux
      khói làm cay mắt anh ta
  3. (văn học) nung đốt
    • Une ambition qui le brûle
      một tham vọng nung đốt lòng anh ta
    • brûler la cervelle à quelqu'un
      xem cervelle
    • brûler la politesse à quelqu'un
      bỏ ai ra đi một cách đột ngột
    • brûler le pavé
      rảo bước, đi nhanh
    • brûler l'étape
      bỏ qua không dừng lạimột chặng đường
    • brûler ses vaisseaux
      tự triệt đường thoái lui, chỉ tiến không lùi
nội động từ
  1. cháy
    • Bois qui brûle vite
      củi cháy nhanh
    • Rôti qui brûle
      món rán bị cháy
  2. nóng rực
    • Brûler de fièvre
      sốt nóng rực
  3. tha thiết, nóng lòng, muốn ngay
    • Brûler d'amour
      yêu tha thiết
    • Brûler de partir
      nóng lòng muốn ra đi ngay
  4. (thân mật) gần đoán ra, gần tìm ra (trong trò đố...)
    • brûler pour quelqu'un
      (từ , nghĩa ) say mê ai
    • le torchon brûle
      gia đình lục đục

Comments and discussion on the word "brûler"