Characters remaining: 500/500
Translation

alphabet

/'ælfəbit/
Academic
Friendly

Từ "alphabet" trong tiếng Phápmột danh từ giống đực (le) có nghĩa là "bảng chữ cái". Bảng chữ cáitập hợp các chữ cái chúng ta sử dụng để viết đọc một ngôn ngữ. Trong tiếng Pháp, bảng chữ cái gồm 26 chữ cái từ A đến Z, tương tự như trong tiếng Việt tiếng Anh.

Ví dụ sử dụng từ "alphabet":
  1. Réciter l’alphabet - Đọc thuộc lòng bảng chữ cái.

    • Ví dụ: Les enfants doivent réciter l'alphabet à l'école. (Trẻ em phải đọc thuộc lòng bảng chữ cáitrường.)
  2. L’alphabet latin - Bảng chữ cái Latinh.

    • Ví dụ: Le français utilise l'alphabet latin. (Tiếng Pháp sử dụng bảng chữ cái Latinh.)
  3. N’en être qu’à l’alphabet de la musique - Mới chỉ bắt đầu với âm nhạc.

    • Ví dụ: Il n'est qu'à l'alphabet de la musique, il a encore beaucoup à apprendre. (Anh ấy chỉ mới bắt đầu với âm nhạc, anh ấy còn nhiều điều phải học.)
Các biến thể của từ "alphabet":
  • Alphabet phonétique: Bảng chữ cái ngữ âm, dùng để biểu diễn âm thanh của các chữ cái.
  • Alphabet cyrillique: Bảng chữ cái Cyrillic, sử dụng trong một số ngôn ngữ như tiếng Nga.
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • A.B.C.: Cách gọi khác của bảng chữ cái (như trong tiếng Anh).
  • Lettres: Chữ cái (có thể dùng để chỉ cáctự trong bảng chữ cái).
  • Syllabaire: Sách học vần, thường dùng cho trẻ em để học cách đọc.
Cụm từ (idioms) động từ ghép (phrasal verbs):
  • Apprendre l’alphabet: Học bảng chữ cái.
  • Être dans l'alphabet: Có nghĩađang trong quá trình học hoặc tìm hiểu về một lĩnh vực nào đó.
Kết luận:

Từ "alphabet" không chỉ đơn giảnbảng chữ cái mà còn nhiều ý nghĩa cách sử dụng đa dạng trong tiếng Pháp. Việc hiểu từ này sẽ giúp bạn trong việc đọc, viết giao tiếp bằng tiếng Pháp hiệu quả hơn.

danh từ giống đực
  1. bảng chữ cái
    • Réciter l'alphabet
      đọc thuộc lòng bảng chữ cái
  2. sách học vần
  3. bước đầu
    • N'en être qu'à l'alphabet de la musique
      mới võ vẽ về nhạc

Comments and discussion on the word "alphabet"