Jump to user comments
tính từ & phó từ
- nổi lênh đênh (trên mặt nước), lơ lửng (trên) không)
- trên biển, trên tàu thuỷ
- life afloat
cuộc sống trên biển
- ngập nước
- the ship sank slowly until the decks were afloat
con tàu chìm dần cho tới khi ngập nước
- lan truyền đi (tin đồn)
- there is a rumour afloat that
có tin đồn rằng
- thịnh vượng, hoạt động sôi nổi
- concern is now fairly afloat
công việc kinh doanh hiện nay rất thịnh vượng
- hết nợ, sạch mợ, không mắc nợ ai