Characters remaining: 500/500
Translation

acting

/'æktiɳ/
Academic
Friendly

Từ "acting" trong tiếng Anh có thể được hiểu theo nhiều nghĩa khác nhau, tùy thuộc vào ngữ cảnh. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

1. Định nghĩa cơ bản:
  • Danh từ (Noun): "Acting" dùng để chỉ hành động diễn xuất, nghệ thuật đóng kịch, chẳng hạn như trong kịch, phim, hoặc các buổi biểu diễn sân khấu.
  • Tính từ (Adjective): "Acting" có thể chỉ một người đang tạm thời đảm nhận một vị trí nào đó, dụ như "acting prime minister" (thủ tướng tạm quyền).
2. dụ sử dụng:
  • Danh từ:

    • She has a passion for acting and dreams of becoming a famous actress. ( ấy niềm đam mê diễn xuất mơ ước trở thành một nữ diễn viên nổi tiếng.)
    • The acting in that movie was exceptional. (Diễn xuất trong bộ phim đó thật xuất sắc.)
  • Tính từ:

    • The acting manager will make decisions until the new manager arrives. (Quản lý tạm quyền sẽ đưa ra quyết định cho đến khi quản lý mới đến.)
    • He is the acting head of the department during the transition period. (Anh ấy trưởng phòng tạm thời trong thời gian chuyển giao.)
3. Các biến thể của từ:
  • Act (V): Hành động, diễn xuất.
  • Actor (Noun): Diễn viên nam.
  • Actress (Noun): Diễn viên nữ.
  • Acting (Adjective): Liên quan đến diễn xuất, hoặc tạm thời đảm nhận vị trí nào đó.
4. Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Performing: Diễn xuất, biểu diễn.
  • Portraying: Thể hiện, thủ vai.
  • Impersonating: Bắt chước, giả mạo một nhân vật.
5. Một số idioms phrasal verbs liên quan:
  • Act up: Hành động không đúng, gây rối.

    • Example: The children were acting up in class today. (Những đứa trẻ đã hành động không đúng trong lớp học hôm nay.)
  • Act on: Hành động theo, dựa vào.

    • Example: You should act on your instincts. (Bạn nên hành động theo trực giác của mình.)
6. Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong nghệ thuật sân khấu, "acting" không chỉ đơn thuần diễn xuất còn bao gồm kỹ năng như cách thể hiện cảm xúc, giao tiếp không lời tương tác với khán giả.
  • Trong các tổ chức, "acting" thường chỉ đến những người tạm thời đảm nhận vai trò lãnh đạo trong các tình huống khẩn cấp hoặc khi sự chuyển giao quyền lực.
danh từ
  1. hành động
  2. (sân khấu) nghệ thuật đóng kịch (kịch, phim, chèo, tuồng); sự thủ vai, sự đóng kịch
tính từ
  1. hành động
  2. thay quyền, quyền
    • acting Prime Minister
      quyền thủ tướng

Comments and discussion on the word "acting"