Jump to user comments
phó từ
- trên đầu, trên đỉnh đầu
- clouds are drifting above
mây đang bay trên đỉnh đầu
- ở trên
- as was started above
như đã nói rõ ở trên
- as was remarked above
như đã nhận xét ở trên
- lên trên; ngược dòng (sông); lên gác
- a staircase leading above
cầu thang lên gác
- you will find a bridge above
đi ngược dòng sông anh sẽ thấy một cái cầu
- trên, hơn
- they were all men of fifty and above
họ tất cả đều năm mươi và trên năm mươi tuổi
- over and above
hơn nữa, vả lại, ngoài ra
giới từ
- ở trên
- the plane was above the clouds
máy bay ở trên mây
- quá, vượt, cao hơn
- this work is above my capacity
công việc này quá khả năng tôi
- he is above all the other boys in his class
nó vượt tất cả những đứa trẻ khác trong lớp
- trên, hơn
- to value independence and freedom above all
quý độc lập và tự do hơn tất cả
- above all
trước hết là, trước nhất là, trước tiên là
IDIOMS
- above oneself
- phởn, bốc
- to keep one's head above water
giữ cho mình được an toàn; giữ khỏi mang công mắc nợ
tính từ
- ở trên, kể trên, nói trên
- the above facts
những sự việc kể trên
- the above statements
những lời phát biểu ở trên
danh từ
- the above cái ở trên; điều kể trên; điều nói trên