Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary
Thanh Chiên
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • Thảm xanh, chỉ của báu gia truyền
  • Sách Thế thuyết tân ngữ kể rằng: Một đêm, Vương Tử Kính đang nằm trong phòng thấy bọn trộm kéo đến khuân hết đồ đạc đi. Tử Kính bèn bảo chúng: "Các thứ khác thì có thể lấy nhưng hãy để lại tấm thảm xanh vì đó là vật kỹ niệm của nhà ta."
  • "Vĩnh vi thanh chiên": Mãi mãi là của báu gia truyền
Related search result for "Thanh Chiên"
Comments and discussion on the word "Thanh Chiên"