Characters remaining: 500/500
Translation

cuối

Academic
Friendly

Từ "cuối" trong tiếng Việt có nghĩaphầngần điểm giới hạn, chỗ hoặc lúc sắp hết, sắp kết thúc. Từ này được sử dụng để chỉ vị trí, thời gian hoặc trạng thái của một sự vật, sự việc nào đó.

1. Định nghĩa cách sử dụng:
  • Vị trí: "Cuối" có thể chỉ vị trí của một vật thể hoặc một địa điểm nào đó. dụ:
    • "Nhà ở cuối làng." (Nhà nằmvị trí gần điểm cuối của làng.)
  • Thời gian: "Cuối" cũng có thể chỉ thời điểm sắp kết thúc của một khoảng thời gian. dụ:
    • "Đêm cuối thu." (Đêmthời điểm gần hết mùa thu.)
2. dụ sử dụng:
  • Về vị trí:
    • "Cây cầu nằmcuối con đường." (Cây cầuchỗ gần điểm kết thúc của con đường.)
  • Về thời gian:
    • "Cuối tháng 12, trời thường lạnh hơn." (Thời điểm gần hết tháng 12 trời sẽ lạnh hơn.)
3. Cách sử dụng nâng cao:
  • "Tôi đã đọc sách từ đầu đến cuối." (Tôi đã đọc toàn bộ cuốn sách từ đầu cho đến khi kết thúc.)
  • "Chiều cuối cùng của buổi tiệc thật vui." (Chiều gần hết của buổi tiệc rất thú vị.)
4. Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Từ gần giống:
    • "Hết": chỉ trạng thái không còn . dụ: "Bánh đã hết."
  • Từ đồng nghĩa:
    • "Chót": thường được dùng trong ngữ cảnh tương tự. dụ: "Chót tháng 12, thời tiết rất lạnh."
5. Các từ liên quan:
  • Cuối cùng: thường chỉ sự kết thúc hoặc điều cuối cùng trong một chuỗi sự kiện. dụ: "Cuối cùng, chúng ta cũng đã hoàn thành dự án."
  • Cuối cùng (trong ngữ cảnh khác): có thể được dùng để chỉ một sự kiện quan trọng hoặc quyết định. dụ: "Cuối cùng, ấy đã chọn đi du học."
6. Chú ý:

Khi sử dụng từ "cuối", bạn cần lưu ý đến ngữ cảnh để chọn cách sử dụng phù hợp. Từ này có thể mang nhiều sắc thái khác nhau tùy thuộc vào từng tình huống.

  1. d. (hoặc t.). Phầngần điểm giới hạn, chỗ hoặc lúc sắp hết, sắp kết thúc. Nhà ở cuối làng. Đêm cuối thu. Đầu năm sương muối, cuối năm gió nồm (tng.). Từ đầu đến cuối.

Comments and discussion on the word "cuối"