Characters remaining: 500/500
Translation

cuội

Academic
Friendly

Từ "cuội" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

1. Các nghĩa chính của từ "cuội":
  • Cuội (danh từ):

    • Nghĩa đầu tiên chỉ những viên sỏi lớn, thường được dùng để rải đường hoặc trang trí. dụ: "Chúng ta sẽ rải cuội trên lối đi để tạo cảnh quan đẹp hơn."
  • Cuội (danh từ):

    • Nghĩa thứ hai liên quan đến một nhân vật trong truyền thuyết Việt Nam. Cuội người ngồi gốc đa trên mặt trăng, thường được nhắc đến trong các câu chuyện dân gian. dụ: "Trong truyện cổ tích, Cuội rất nổi tiếng với câu chuyện về chiếc đũa thần."
  • Cuội (danh từ):

    • Trong ngữ cảnh khác, "cuội" cũng có nghĩamột kẻ hay nói dối. dụ: " nói dối như cuội, không ai tin được."
2. Cách sử dụng các biến thể:
  • Sử dụng thông thường:

    • "Cuội" được dùng để chỉ một viên sỏi lớn trong các tình huống hàng ngày.
    • "Nói cuội" có nghĩanói dối hoặc nói điều không đúng sự thật. dụ: " ấy hay nói cuội, tôi không tin lời ấy nữa."
  • Sử dụng nâng cao:

    • Trong các tác phẩm văn học hoặc thơ ca, có thể sử dụng "cuội" để tạo hình ảnh sinh động hoặc biểu tượng. dụ: "Trong bài thơ, tác giả so sánh tình yêu như những viên cuội trên con đường đời."
3. Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Từ gần giống:

    • "Sỏi": chỉ những viên đá nhỏ hơn cuội.
  • Từ đồng nghĩa:

    • "Dối trá": có nghĩa tương tự với việc nói dối hoặc không thành thật.
4. Lưu ý:
  • Khi sử dụng từ "cuội", người học cần chú ý đến ngữ cảnh để hiểu nghĩa người nói muốn truyền đạt. dụ, trong một câu nói về tự nhiên, "cuội" thường chỉ tới viên sỏi, nhưng trong một câu chuyện, có thể chỉ đến kẻ nói dối.
  1. 1 dt. Thứ sỏi lớn: Rải cuội trên lối.
  2. 2 dt. 1. Người ngồi gốc đa trên mặt trăng theo truyền thuyết: Bực mình theo Cuội tới cung mây (HXHương) 2. Kẻ hay nói dối trong chuyện cổ tích: Nói dối như Cuội. // trgt. Nhảm nhí; Dối trá; Không đúng sự thật: hay nói cuội, tin sao được.

Comments and discussion on the word "cuội"