Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
đảo điên
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • đgt. (H. đảo: lật đổ, điên: nhào lộn) Tráo trở thay đổi: Chẳng qua con tạo đảo điên, sinh sinh hoá hoá hiện truyền chi đây (Trê Cóc). // tt. Không trung thực: Có những kẻ đảo điên hay độc ác lại làm ra vẻ nói ngọt ngào (HgĐThuý).
Related search result for "đảo điên"
Comments and discussion on the word "đảo điên"