Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
đại chúng
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • dt. (H. đại: lớn; chúng: số đông người) Số đông nhân dân: Một tác phẩm văn nghệ muốn hoàn bị phải từ phong trào, từ đại chúng mà ra và trở về nơi phong trào, nơi đại chúng (Trg-chinh). // tt. Có tính chất phù hợp với đông đảo quần chúng và nhằm phục vụ quyền lợi của số đông nhân dân: Văn hoá mới Việt-nam phải có ba tính chất: dân tộc, khoa học và đại chúng (Trg-chinh).
Related search result for "đại chúng"
Comments and discussion on the word "đại chúng"