Characters remaining: 500/500
Translation

ériger

Academic
Friendly

Từ "ériger" trong tiếng Phápmột động từ ngoại động, có nghĩa là "dựng lên" hoặc "thiết lập". Từ này thường được sử dụng trong các ngữ cảnh liên quan đến xây dựng, thành lập hoặc nâng cao một cái gì đó.

Giải thích nghĩa:
  1. Dựng lên/Thiết lập: "ériger" thường được dùng để chỉ hành động xây dựng hoặc lắp đặt một cấu trúc nào đó.

    • Ví dụ: ériger une colonne - dựng một cây cột.
    • Ví dụ: ériger un temple - dựng một ngôi đền.
    • Ví dụ: ériger un tribunal - thiết lập một tòa án.
  2. Nâng lên: Từ này cũng có thể mang nghĩa bóngnâng cao hoặc công nhận một điều đó.

    • Ví dụ: ériger en ville - nâng lên thành thành phố.
    • Ví dụ: ériger en principe - nâng lên thành nguyên tắc.
Biến thể của từ:
  • Nom (danh từ): "érigé" (danh từ chỉ người hoặc vật đã được dựng lên).
  • Adjectif (tính từ): "érigé" (có thể được dùng để chỉ cái gì đó đã được dựng).
Các cách sử dụng nghĩa khác nhau:
  • Trong ngữ cảnh xây dựng: "ériger" thường đi với danh từ chỉ các cấu trúc vậtnhư cột, đền, tòa án.
  • Trong ngữ cảnh khái niệm: "ériger" có thể được sử dụng để chỉ việc nâng cao giá trị, nguyên tắc hay quy tắc nào đó.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Construire: xây dựng, nhưng từ này thường chỉ hành động xây dựng một cái gì đó cụ thể.
  • Établir: thiết lập, thường sử dụng trong ngữ cảnh thành lập một tổ chức hoặc hệ thống.
  • Lever: nâng lên, nhưng không chỉ việc dựng lên như "ériger".
Idioms Phrased verbs:

Mặc dù không nhiều thành ngữ trực tiếp liên quan đến "ériger", nhưng có thể sử dụng kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từ như:

Ví dụ nâng cao:
  • Ériger des ponts entre les cultures: Dựng lên những cây cầu giữa các nền văn hóa (nghĩa bóng chỉ việc tạo mối liên kết hiểu biết giữa các nền văn hóa khác nhau).
  • Ériger la justice en principe fondamental: Nâng cao côngthành nguyên tắc cơ bản.
ngoại động từ
  1. dựng
    • ériger une colonne
      dựng một cây cột
    • Eriger un temple
      dựng một ngôi đền
  2. lập, thiết lập
    • ériger un tribunal
      thiết lập một tòa án
  3. (nghĩa bóng) nâng lên; nâng thành
    • ériger en ville
      nâng lên thành thành phố
    • ériger en principe
      nâng thành nguyên tắc

Antonyms

Words Containing "ériger"

Comments and discussion on the word "ériger"