Characters remaining: 500/500
Translation

ọi

Academic
Friendly

Từ "ọi" trong tiếng Việt một từ thường được sử dụng trong ngữ cảnh liên quan đến việc nôn, đặc biệt khi nói về cảm giác buồn nôn hoặc nôn mửa. Dưới đây một số giải thích dụ sử dụng từ "ọi":

Định nghĩa:
  • "ọi" động từ mô tả hành động nôn hoặc cảm giác muốn nôn. Từ này thường được sử dụng trong ngữ cảnh khi một người cảm thấy không khỏe, đặc biệt trong thời gian ốm nghén.
dụ sử dụng:
  1. Sử dụng thông thường:

    • " ấy bị say tàu xe nên đã phải ọi ra ngoài."
    • "Khi ăn món hải sản, anh ấy cảm thấy buồn nôn đã ọi."
  2. Sử dụng trong ngữ cảnh ốm nghén:

    • "Trong thời kỳ mang thai, nhiều bầu thường bị ọi vào buổi sáng."
    • "Cảm giác ốm nghén khiến ấy phải ọi liên tục."
Biến thể cách sử dụng nâng cao:
  • "Nôn" từ đồng nghĩa với "ọi", nhưng "nôn" có thể được sử dụng rộng rãi hơn, không chỉ trong ngữ cảnh ốm nghén.

    • dụ: "Anh ấy nôn sau khi ăn quá no."
  • "Nôn khan" một cụm từ mô tả tình trạng nôn không thức ăn hay chất lỏng trong dạ dày.

    • dụ: "Sau khi uống rượu, anh ấy đã nôn khan."
Các từ gần giống liên quan:
  • "Buồn nôn": Cảm giác khó chịu trong dạ dày, muốn nôn nhưng chưa chắc đã nôn.

    • dụ: "Cảm giác buồn nôn khiến tôi không thể ăn ."
  • "Nôn ọe": Cũng một cách diễn đạt hành động nôn, nhưng thường mang sắc thái mạnh mẽ hơn.

    • dụ: " ấy nôn ọe ăn phải đồ ôi thiu."
Lưu ý:
  • Khi sử dụng từ "ọi", cần phải chú ý đến ngữ cảnh. Từ này thường mang tính chất cảm xúc thể hiện sự không thoải mái, vậy không nên sử dụng trong những tình huống vui vẻ hoặc trang trọng.
  1. (đph) đg. Nôn khan: Người ốm nghén hay ọi.

Comments and discussion on the word "ọi"