Characters remaining: 500/500
Translation

ô

Academic
Friendly

Từ "ô" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, dưới đây một số giải thích dụ cụ thể:

Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Từ "ô" có thể liên quan đến các từ như "" (cũng đồ dùng để che mưa nắng nhưng cấu tạo khác).
  • Từ đồng nghĩa có thể "ngăn", "khoang" khi nói về ô trong ngữ cảnh phân chia không gian.
Lưu ý:
  • Tùy thuộc vào ngữ cảnh sử dụng, từ "ô" sẽ mang một nghĩa khác nhau, vậy cần chú ý khi sử dụng trong câu.
  1. d. Đồ dùng gồm khung sắt lợp vải để che mưa che nắng. Ô.- d. 1. Ngăn nhỏ do một bộ phận lớn chia ra : Ô tủ, ô kéo. 2. Khoảng những hình vuông đều kề nhau : Giấy kẻ ô.
  2. d. Đồ dùng bằng đồng để đựng trầu cau : Ô trầu.
  3. I. d. 1. Từ dùng trong văn học chỉ con quạ. 2. Mặt trời, theo điển : Bóng ô đã xế ngang đầu (K). II. t. màu đen như màu lông quạ : Ngựa ô ; ô.
  4. d. "Cửa ô" nói tắt : Ô Cầu Giâý ; Ô Đông Mác .
  5. Cg. Ơ. Thán từ dùng để tỏ sự ngạc nhiên : Ô ! Sao lại ăn nói ngang trái thế nhỉ !

Comments and discussion on the word "ô"