Characters remaining: 500/500
Translation

établir

Academic
Friendly

Từ "établir" trong tiếng Phápmột ngoại động từ có nghĩa là "đặt", "lập", "thiết lập". Từ này được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau có thể mang nhiều nghĩa khác nhau tùy vào cách sử dụng.

Các nghĩa cách sử dụng của từ "établir":
  1. Đặt, lập, thiết lập:

    • Ví dụ:
  2. Gây dựng, tác thành:

    • Ví dụ:
  3. Chứng minh, xác lập:

    • Ví dụ:
Các biến thể của từ "établir":
  • établissement (danh từ): có nghĩa là "cơ sở", "thiết lập". Ví dụ: un établissement scolaire - "một cơ sở giáo dục".
  • établi (tính từ): có nghĩa là "được thiết lập", "được thành lập". Ví dụ: un système établi - "một hệ thống đã được thiết lập".
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • instaurer: có nghĩa là "thiết lập", thường được sử dụng trong ngữ cảnh chính trị hoặc xã hội.

    • Ví dụ: instaurer une réforme - "thiết lập một cải cách".
  • créer: có nghĩa là "tạo ra", "sáng tạo". Tuy nhiên, từ này thường mang nghĩa "tạo ra lần đầu", trong khi "établir" thường mang nghĩa "thiết lập một cái gì đó đã có sẵn".

    • Ví dụ: créer une entreprise - "tạo ra một doanh nghiệp".
Các cụm từ/idioms:
  • établir un contact: "thiết lập một mối liên lạc".
  • établir un rapport: "thiết lập một báo cáo".
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong ngữ cảnh hành chính, "établir" có thể được sử dụng để nói về việc xác lập các tài liệu chính thức.

    • Ví dụ: établir un contrat - "thiết lập một hợp đồng".
  • Trong lĩnh vực khoa học hoặc nghiên cứu, "établir" có thể được dùng để diễn tả việc chứng minh một giả thuyết.

    • Ví dụ: établir une théorie - "thiết lập mộtthuyết".
Chú ý:

Khi sử dụng từ "établir", cần phân biệt ngữ cảnh để tránh nhầm lẫn với các từ đồng nghĩa khác. Từ này thường mang tính chất chính thức hơn khi so với các từ như "créer".

ngoại động từ
  1. đặt, lập, thiết lập
    • établir une voie ferrée
      đặt một đường sắt
    • établir une usine
      lập một nhà máy
    • établir un devis
      lập một bản dự toán
    • établir sa résidence à
      đặt nơitại
  2. gây dựng, tác thành; gả chồng
    • établir ses enfants
      gây dựng cho con cái
    • établir sa fille
      gả chồng cho con gái
  3. chứng minh, xác lập
    • établir une vérité
      chứng minh một chân

Similar Spellings

Words Containing "établir"

Comments and discussion on the word "établir"