Characters remaining: 500/500
Translation

épousée

Academic
Friendly

Từ "épousée" trong tiếng Phápmột danh từ giống cái, có nghĩa là "cô dâu". Từ này nguồn gốc từ động từ "épouser", nghĩa là "kết hôn" hoặc "lấy vợ".

Giải thích chi tiết:
  1. Định nghĩa:

    • "Épousée" chỉ người phụ nữ trong vai trò cô dâu, đặc biệttrong bối cảnh lễ cưới.
    • Trong ngữ cảnh thông thường, từ này có thể gợi lên hình ảnh về một cô dâu xinh đẹp, trang trọng đầy tự hào trong ngày cưới của mình.
  2. Cách sử dụng:

    • Trong câu:
  3. Biến thể từ gần giống:

    • Biến thể: "épouser" (động từ) - nghĩa là "kết hôn".
    • Từ gần giống: "mariée" (cũng có nghĩacô dâu, nhưng thường được dùng trong ngữ cảnh chính thức hơn).
  4. Từ đồng nghĩa:

    • "Mariée" (cô dâu) là từ đồng nghĩa phổ biến bạn sẽ thường gặp.
    • "Compagne" (bạn đời) cũng có thể được sử dụng nhưng không nhất thiết chỉ đến cô dâu trong lễ cưới.
  5. Ví dụ nâng cao:

    • "Elle a marché comme une épousée, pleine de grâce et d'élégance." ( ấy đã bước đi như một cô dâu, tràn đầy duyên dáng thanh lịch.)
    • "Dans certaines cultures, les épousées portent des bijoux traditionnels qui symbolisent leur statut." (Trong một số nền văn hóa, các cô dâu đeo trang sức truyền thống tượng trưng cho địa vị của họ.)
  6. Idiom cụm động từ liên quan:

    • "Marcher comme une épousée" (đi như một cô dâu) có thể được sử dụng để chỉ hành động đi lại một cách nhẹ nhàng, duyên dáng.
    • "Être parée comme une épousée de village" (được trang điểm như một cô dâu nông thôn) ám chỉ việc trang điểm hoặc ăn mặc cầu kỳ, đôi khi phần quá mức trong một bối cảnh không chính thức.
danh từ giống cái
  1. (từ , nghĩa ) cô dâu
    • marcher comme une épousée
      đi rón rén
    • parée comme une épousée de village
      trang sức quá mức như cô dâu nông thôn

Similar Spellings

Comments and discussion on the word "épousée"