Characters remaining: 500/500
Translation

éponte

Academic
Friendly

Từ tiếng Pháp "éponte" là một danh từ giống cái, thường được sử dụng trong ngành mỏ, có nghĩa là "mặt rìa" hoặc "vách" của một mỏ than hoặc mỏ khoáng sản. Cụ thể hơn, "éponte" chỉ phần rìa của một vỉa khoáng sản, nơi các đá, khoáng chất hoặc than được khai thác.

Ví dụ sử dụng:
  1. Trong ngữ cảnh khai thác khoáng sản:

    • Les mineurs doivent être prudents lorsqu'ils travaillent près de l'éponte, car il y a un risque d'effondrement. (Các thợ mỏ phải cẩn thận khi làm việc gần mặt rìa, nguy sạt lở.)
  2. Trong ngữ cảnh địa chất:

    • L'éponte de la couche de charbon est souvent un bon indicateur de la qualité du minerai. (Mặt rìa của vỉa than thườngmột chỉ số tốt về chất lượng của khoáng sản.)
Biến thể của từ:
  • "éponte" không nhiều biến thể khác nhau trong ngữ cảnh thông thường, nhưngthể kết hợp với các tính từ để mô tả đặc điểm cụ thể, như "éponte instable" (mặt rìa không ổn định).
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Mots similaires:
    • Bord (mặt, cạnh): Từ này có thể chỉ mặt rìa nhưng không đặc thù cho ngành mỏ.
    • Rive (bờ): Thường dùng để chỉ bờ sông, bờ hồ nhưng không áp dụng trong ngành mỏ.
Idioms cụm động từ:
  • Từ "éponte" không nhiều idioms hoặc cụm động từ thường gặp trong tiếng Pháp. Tuy nhiên, bạn có thể sử dụng trong các cụm từ như:
    • Être sur l'éponte (ở gần mặt rìa): có thể ám chỉ đến việc làm việc trong một tình huống nguy hiểm hoặc không ổn định.
Lưu ý:
  • Khi sử dụng từ "éponte", cần chú ý rằng chủ yếu được sử dụng trong ngữ cảnh kỹ thuật, đặc biệttrong ngành khai thác mỏ. Nếu bạn nói về các mặt rìa trong các ngữ cảnh khác, hãy chọn từ phù hợp hơn như "bord" hoặc "marge".
danh từ giống cái
  1. (ngành mỏ) mặt rìa, vách (của vỉa)

Comments and discussion on the word "éponte"