Từ "égreneur" trongtiếngPháp là mộtdanh từ, có nghĩachính là "ngườitẽhạt" hoặc "máytẽhạt". Dưới đây là mộtsốgiải thíchvàví dụsử dụngtừnàyđểbạncó thểhiểurõhơn.
Định nghĩa:
Danh từ "égreneur" (giống đực): Chỉngườihoặcthiết bịtẽhạt, thường dùngtrongnông nghiệpđểtáchhạt ra khỏitráihoặcbắp.
Danh từ "égreneuse" (giống cái): Là dạngnữcủatừ "égreneur", dùngđểchỉmáytẽhạt, nhưngthườngkhôngdùngđểchỉngười.
Máytẽhạt: "Nous avons acheté un nouvelégreneurpournotreferme." (Chúng tôiđãmuamộtmáytẽhạtmớichotrang trạicủamình.)
Sử dụngnâng cao:
Từ "égreneur" có thểđượcsử dụngtrongcácngữ cảnhliên quanđếnnông nghiệp, chế biếnthực phẩm, hoặcthảo luậnvềcông nghệnông nghiệp.
Ví dụ: "L'égreneur moderne utilise des technologies avancées pouraméliorer l'efficacité." (Máytẽhạthiện đại sử dụng công nghệ tiên tiếnđểcải thiệnhiệu suất.)
Égrenage: Danh từchỉhành độngtẽhạt. Ví dụ: "L'égrenage du maïsestuneétape importante dans la récolte." (Hành độngtẽhạtngô là mộtbướcquan trọngtrongviệcthu hoạch.)