Characters remaining: 500/500
Translation

échancré

Academic
Friendly

Từ "échancré" trong tiếng Phápmột tính từ, chủ yếu được sử dụng trong ngữ cảnh thực vật học mô tả hình dạng của các bộ phận thực vật như . Từ này có nghĩa là "bị khoét" hoặc " khía", tức là một phần nào đó của hoặc bờ biển bị cắt sâu vào trong, tạo ra hình dạng không đềumép.

Cách sử dụng ví dụ:
  1. Trong thực vật học:

    • Ví dụ: "Cette feuille est échancrée." ( này khía.) Ở đây, từ "échancré" được dùng để mô tả mép không phẳng, các khía sâu.
  2. Trong địa:

    • Ví dụ: "La côte est échancrée par de nombreuses baies." (Bờ biển bị khoét sâu bởi nhiều vịnh.) Ở đây, "échancrée" mô tả bờ biển hình dạng không đều, bị cắt sâu bởi các vịnh.
Các biến thể của từ:
  • Échancrure: Danh từ chỉ sự khoét sâu, thường dùng để chỉ các khía, rãnh hoặc lỗ hổng trên các bề mặt.
  • Échancré(e): Dạng quá khứ phân từ, có thể sử dụng như tính từ.
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Découpé: Nghĩa là "được cắt" hoặc " hình dạng cắt". Tuy nhiên, "découpé" không nhất thiết chỉ ra tính chất bị khoét sâu như "échancré".
  • Incisé: Nghĩa là "bị cắt" hay "bị khía", thường dùng để chỉ các dạng cắt sâu hơn.
Một số cụm từ liên quan (idioms, phrasal verbs):
  • Tuy không cụm từ hay thành ngữ phổ biến nào trực tiếp liên quan đến "échancré", nhưng bạn có thể liên tưởng đến các cụm từ nói về sự thay đổi hình dạng hoặc đặc tính của một vật thể.
Lưu ý:

Khi sử dụng từ "échancré", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh. Từ này thường không được dùng trong tình huống hàng ngày chủ yếu xuất hiện trong các lĩnh vực như sinh học, địa lý, mô tả hình dạng.

tính từ
  1. (thực vật học) khía mép (..)
  2. (bị) khoét
    • Côte profondément échancrée
      bờ biển bị khoét sâu

Similar Spellings

Words Containing "échancré"

Comments and discussion on the word "échancré"