Characters remaining: 500/500
Translation

ébrécher

Academic
Friendly

Từ "ébrécher" trong tiếng Phápmột động từ ngoại động, có nghĩa chính là "làm mẻ" hay "làm hỏng một phần" của một vật nào đó, thườngcác vật sắc như dao, kéo. Ngoài nghĩa đen, từ này cũng có thể được sử dụng trong nghĩa bóng để diễn tả sự hao mòn hay giảm sút của một cái gì đó, chẳng hạn như tài sản hoặc danh tiếng.

Giải thích chi tiết:
  1. Nghĩa đen:

    • Ébrécher un couteau: Làm mẻ con dao. Nghĩa này dùng để chỉ việc làm hỏng cạnh sắc của dao, khiến không còn sắc bén như trước.
    • Ébrécher une tasse: Làm mẻ một chiếc cốc. Khi chiếc cốc bị mẻ, có thể là ở vành hoặc thân cốc.
  2. Nghĩa bóng:

    • Ébrécher sa fortune: Làm hao mòn tài sản. Nghĩa này dùng để chỉ việc tiêu tốn, mất mát tài sản của mình, có thể do đầu kém hoặc chi tiêu không hợp lý.
    • Ébrécher sa réputation: Làm tổn hại danh tiếng. Khi một người làm điều đó không đúng mực, danh tiếng của họ có thể bị ảnh hưởng.
Ví dụ sử dụng:
  • Exemples:
    • "Il a ébréché son couteau en coupant des légumes." (Anh ấy đã làm mẻ con dao khi cắt rau.)
    • "Après quelques mauvais investissements, il a ébréché sa fortune." (Sau vài khoản đầu tư không tốt, anh ấy đã làm hao mòn tài sản của mình.)
Các biến thể của từ:
  • Ébrèche: Danh từ chỉ sự mẻ, vết mẻ (là một hình thức không phổ biến).
  • Ébréché: Tính từ chỉ tình trạng bị mẻ.
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Écorner: Làm méo, làm hỏng một góc (thường dùng với sách vở hoặc đồ vật).
  • Abîmer: Làm hỏng, phá hủy (có thể dùng cho nhiều loại đồ vật, không chỉ giới hạnviệc làm mẻ).
  • Rayer: Gạch, xước bề mặt (thường dùng khi nói về việc làm xước bề mặt của một vật).
Idioms cụm động từ:
  • Không idiom hay cụm động từ phổ biến nào liên quan trực tiếp đến "ébrécher", tuy nhiên bạnthể kết hợp với các từ đồng nghĩa hoặc các cụm từ khác để tạo thành câu diễn đạt khác nhau.
Lưu ý:

Khi sử dụng "ébrécher", bạn nên chú ý đến ngữ cảnh từ này được sử dụng, có thể mang nghĩa đen hoặc nghĩa bóng.

ngoại động từ
  1. làm mẻ
    • ébrécher un couteau
      làm mẻ con dao
  2. (nghĩa bóng, thân mật) làm hao mòn
    • ébrécher sa fortune
      làm hao mòn tài sản

Similar Spellings

Comments and discussion on the word "ébrécher"