Characters remaining: 500/500
Translation

ébranlement

Academic
Friendly

Từ "ébranlement" trong tiếng Phápmột danh từ giống đực, có nghĩa là "sự lung lay" hoặc "sự rung chuyển." Từ này thường được sử dụng để mô tả một trạng thái khi một vật thể bị rung lắc, không ổn định, hoặc bị tác động một cách mạnh mẽ.

Giải thích chi tiết
  • Nghĩa chính: "ébranlement" chỉ sự rung chuyển hoặc lung lay của một vật thể, có thể là do ngoại lực tác động (như động đất) hoặc do sự thay đổi trong cấu trúc.

  • Cách sử dụng:

    • Ébranlement de la maison: sự lung lay của ngôi nhà (có thể do động đất hoặc thi công).
    • Ébranlement du ministère: sự lung lay của nội các (dùng để chỉ sự bất ổn trong chính phủ hoặc tổ chức).
Các biến thể từ đồng nghĩa
  • Biến thể: Từ này có thể được biến thể thành các dạng khác như "ébranler" (động từ, có nghĩalàm lung lay) "ébranlé" (tính từ, có nghĩabị lung lay).

  • Từ đồng nghĩa: Một số từ đồng nghĩa có thể bao gồm "tremblement" (sự rung động) hoặc "secousse" (sự chấn động).

Cách sử dụng nâng cao
  1. Ngữ cảnh vật lý:

    • "L'ébranlement du sol a causé des fissures dans les murs." (Sự rung chuyển của mặt đất đã gây ra các vết nứt trên tường.)
  2. Ngữ cảnh chính trị:

    • "L'ébranlement du gouvernement a suscité de nombreuses réactions." (Sự bất ổn của chính phủ đã gây ra nhiều phản ứng.)
Các cụm từ cách diễn đạt
  • Idiom: Trong tiếng Pháp, không nhiều thành ngữ trực tiếp liên quan đến "ébranlement," nhưng bạn có thể sử dụng trong các câu nói mang tính hình tượng như "l'ébranlement de mes convictions" (sự lung lay niềm tin của tôi).
Phân biệt với các từ gần giống
  • Tremblement: Mặc dù cả hai từ đều liên quan đến sự rung lắc, "tremblement" thường liên quan đến rung động tự nhiên, trong khi "ébranlement" thường nhấn mạnh đến tác động từ một lực bên ngoài.
danh từ giống đực
  1. sự lung lay, sự rung chuyển
    • Ebranlement de la maison
      sự lung lay nhà
    • Ebranlement du ministère
      sự lung lay nội các
  2. (y học) chấn động

Antonyms

Comments and discussion on the word "ébranlement"