Characters remaining: 500/500
Translation

xăm

Academic
Friendly

Từ "xăm" trong tiếng Việt nhiều nghĩa khác nhau được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "xăm" cùng với các dụ phân biệt các biến thể của từ.

1. Định nghĩa các nghĩa của từ "xăm"
  1. Quẻ thẻ xin thần thánh:

    • Nghĩa này thường được sử dụng trong các lễ hội, tín ngưỡng dân gian. Người ta sẽ làm lễ xin xăm để biết vận mệnh, tương lai của mình.
    • dụ: "Tôi đã đi chùa xin xăm để biết năm nay nên đầu tư không."
  2. Tấm vải chăng thẳng:

    • Xămđây có nghĩamột tấm vải hình tròngiữa, thường được sử dụng trong các trò chơi bắn súng.
    • dụ: "Họ đã treo một tấm xămgiữa sân để luyện bắn cung."
  3. Thứ lưới mau mắt:

    • Trong ngữ cảnh này, xăm một loại lưới được dùng để đánh bắt tôm tép.
    • dụ: "Mẹ tôi thường thả xăm xuống sông để bắt tôm."
  4. Động từ "xăm":

    • Xiên bằng kim, mũi nhọn: Dùng để chỉ hành động xiên thực phẩm hoặc vật đó.
    • dụ: "Tôi sẽ xăm gừng để làm món ăn thêm ngon."
    • Châm vào da: Đây nghĩa phổ biến nhất trong thời hiện đại, chỉ hành động xăm hình lên cơ thể.
    • dụ: "Người bạn của tôi đã xăm một hình rồng trên cánh tay."
    • Thăm dò, tìm kiếm: Nghĩa này thường được dùng trong quân sự hoặc các hoạt động điều tra.
    • dụ: "Đội đặc nhiệm đã xăm vào khu vực nghi ngờ để tìm kiếm thông tin."
2. Biến thể từ gần giống
  • Săm: Từ này cũng có nghĩa gần giống với xăm, thường dùng để chỉ việc xiên hoặc châm.
  • Xăm hình: Cụm từ này thường chỉ việc xăm nghệ thuật, tạo hình lên cơ thể.
  • Xăm mình: Hành động xăm hình lên cơ thể, thường mang ý nghĩa văn hóa hoặc cá tính.
3. Từ đồng nghĩa liên quan
  • Xăm mình: Hành động xăm lên cơ thể.
  • Khắc: Có thể dùng để chỉ việc khắc hình lên vật liệu cứng, mặc dù không hoàn toàn giống với xăm.
4. Cách sử dụng nâng cao
  • Trong văn nói: "Tôi nghe nói rằng việc xăm hình có thể mang lại may mắn cho người sở hữu."
  • Trong văn viết: "Nhiều người trẻ hiện nay thích xăm mình như một cách thể hiện cá tính riêng của họ."
Kết luận

Từ "xăm" nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, từ tín ngưỡng tôn giáo đến nghệ thuật hành động cụ thể.

  1. 1 dt. Quẻ thẻ xin thần thánh ứng cho để biết việc tương lai: làm lễ xin xăm.
  2. 2 dt. Tấm vải chăng thẳng, ở giữa vẽ vòng để làm bia bắn: tấm xăm bắn vào xăm.
  3. 3 dt. Thứ lưới mau mắt, để đánh tôm tép: thả xăm để bắt tôm.
  4. 4 Nh. Săm2.
  5. 5 đgt. 1. Dùng kim, dùng mũi nhọn xiên: xăm gừng xăm mứt xăm nát quả cam. 2. Dùng kim châm vào da người cho thành hình rồi bôi thuốc hoặc mực: Người Chàm tục xăm mình Ngực hắn xăm đầy những hình quái gở. 3. Thăm dò, tìm kiếm chỗ ngầm, ẩn giấu: xăm đúng hầm mật.

Comments and discussion on the word "xăm"