Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
xiêu
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • tt. 1. Nghiêng, chếch một bên, không còn thẳng đứng nữa: Gió làm cho cột điện xiêu, sắp đổ nhà xiêu vách đổ. 2. Có chiều ưng thuận, nghe theo: nghe nói mãi cũng hơi xiêu tán mãi mà không xiêu.
Related search result for "xiêu"
Comments and discussion on the word "xiêu"