Jump to user comments
danh từ
- người phá hoại, người tàn phá
- người làm đắm tàu; người cướp bóc đồ đạc trên tàu đắm; người âm mưu gây đắm tàu để cướp đồ đạc; người thu hồi tàu đắm
- người làm nghề đi phá dỡ nhà
- (ngành đường sắt) công nhân đội sửa chữa
- người (tàu) vớt những vật trôi giạt; người (xe) thu dọn những vật đổ nát (sau một tai nạn)