Jump to user comments
tính từ (cấp cao nhất của bad)
- xấu nhất, tồi nhất, tệ nhất
- nghiêm trọng nhất
- the worst fault
sai lầm nghiêm trọng nhất
phó từ (cấp cao nhất của badly)
- xấu nhất, tồi nhất, tệ nhất
danh từ
- cái xấu nhất, cái tồi nhất, cái tệ nhất
- if the worst comes to the worst
trong trường hợp xấu nhất
- to be prepared for the worst
chuẩn bị đợi cái xấu nhất
- thời kỳ xấu nhất, thời kỳ dữ dội nhất, thời kỳ găng nhất
- when the plague was at its worst
khi bệnh dịch hạch ở vào thời kỳ kịch liệt nhất
- the worst of the storm is over
lúc dữ dội nhất của cơn bão đã qua
- sự thua kém
- to get the worst of it
thua kém, thất bại
- to put somebody to the worst
đánh bại ai
IDIOMS
- do your worst
- thì mày cứ thử làm đi (ý thách thức)
ngoại động từ
- đánh bại, hơn
- to worst an adversary
đánh bại đối phương